1. Nội dung câu hỏi
1. (watch) a good TV programme last night
2. (listen) to music yesterday
3. (meet) friends on Sunday
4. (do) homework yesterday
5. (play) video games this morning
6. (ride) a bicycle last week
2. Phương pháp giải
Viết những câu phù hợp với bạn bằng cách sử dụng thì quá khứ đơn và các ý trong 1-6. Thêm một câu thứ hai cho mỗi câu cung cấp thêm thông tin.
3. Lời giải chi tiết
Gợi ý:
1. I watched a good TV programme last night. It was The Masked Singer.
2. I didn’t listened to music yesterday. I did my homework.
3. I met friends on Sunday. We went to the cinema.
4. I did homework yesterday. It was hard.
5. I didn’t play video games this morning. I went to school.
6. I rode a bicycle last week. It was fun.
Hướng dẫn dịch:
1. Tối qua tôi đã xem một chương trình TV hay. Đó là Ca sĩ mặt nạ.
2. Hôm qua tôi không nghe nhạc. Tôi đã làm bài tập về nhà của tôi.
3. Tôi đã gặp bạn bè vào Chủ nhật. Chúng tôi đã đi đến rạp chiếu phim.
4. Hôm qua tôi đã làm bài tập về nhà. Nó thật khó.
5. Sáng nay tôi không chơi trò chơi điện tử. Tôi đã tới trường.
6. Tôi đã đạp xe vào tuần trước. Thật vui.
Unit 6. Space & Technology
Chương 3. An toàn điện
SBT tiếng Anh 8 mới tập 1
Unit 9: Natural disasters
Bài 5. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
Chatbot GPT