1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Đọc hiểu đoạn hội thoại, sau đó luyện phản xạ bằng cách thay thế các từ in đậm màu xanh thành các từ gợi ý cho sẵn
3. Lời giải chi tiết
1.
Hey, Nadine, have you ever gotten a pet as a gift?
Yes, I have. My parents gave me a “kitten” for my birthday two years ago.
Hey, Nadine, have you ever gotten a pet as a gift?
Yes, I have. My parents gave me a “turtle” for my birthday two years ago.
2.
What about a watch? Has anyone ever given you one?
Yeah. My “mother” gave me one last year.
What about a watch? Has anyone ever given you one?
Yeah. My “father” gave me one last year.
3.
Hmm. Has anyone ever “given” you flowers or chocolates?
Let me see … Yes, my parents have, for Valentine’s Day.
Hmm. Has anyone ever “sent” you flowers or chocolates?
Let me see … Yes, my parents have, for Valentine’s Day.
4.
What’s going on, Maya?
Well, your birthday is “in 10 days”, and I don’t know what to get you!
What’s going on, Maya?
Well, your birthday is “next Friday”, and I don’t know what to get you!
Tạm dịch
1.
Này, Nadine, bạn đã bao giờ nhận được một con thú cưng làm quà chưa?
Vâng tôi có. Bố mẹ tôi đã tặng tôi một “con mèo con” vào ngày sinh nhật của tôi hai năm trước.
Này, Nadine, bạn đã bao giờ nhận được một con thú cưng làm quà chưa?
Vâng tôi có. Bố mẹ tôi đã tặng tôi một con “con rùa” vào ngày sinh nhật của tôi hai năm trước.
2.
Còn một chiếc đồng hồ thì sao? Đã có ai tặng bạn chưa?
Vâng. “Mẹ” của tôi đã cho tôi một cái vào năm ngoái.
Còn một chiếc đồng hồ thì sao? Đã có ai tặng bạn chưa?
Vâng. “Cha” của tôi đã cho tôi một cái vào năm ngoái.
3.
Ừm. Đã có ai từng “tặng” bạn hoa hay sôcôla chưa?
Để tôi xem… Vâng, bố mẹ tôi có, cho Ngày lễ tình nhân.
Ừm. Đã có ai từng “gửi” hoa hoặc sôcôla cho bạn chưa?
Để tôi xem… Vâng, bố mẹ tôi có, cho Ngày lễ tình nhân.
4.
Chuyện gì đang xảy ra thế, Maya?
Chà, sinh nhật của bạn là “10 ngày nữa”, và tôi không biết nên tặng gì cho bạn!
Chuyện gì đang xảy ra thế, Maya?
Chà, sinh nhật của bạn là “thứ Sáu tới”, và tôi không biết nên tặng gì cho bạn!
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Unit 6: Life Styles
Unit 11: Science and technology
Unit 1. City & Country
Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8