1. Nội dung câu hỏi
T | F | NI | |
1. The man and woman are flying to the same place. | |||
2. The woman has only been to Singapore once before. | |||
3. The woman works in sales. | |||
4. The woman doesn't like Singapore. | |||
5. The man would like some free time in the city. | |||
6. The weather has been bad lately. | |||
7. The man and woman will sit near each other on the flight. |
2. Phương pháp giải
Lắng nghe một lần nữa. Khoanh tròn T cho đúng, F cho sai hoặc NI cho không có thông tin.
1. Người đàn ông và người phụ nữ đang bay đến cùng một nơi.
2. Người phụ nữ mới đến Singapore một lần.
3. Người phụ nữ làm công việc bán hàng.
4. Người phụ nữ không thích Singapore.
5. Người đàn ông muốn có thời gian rảnh ở thành phố.
6. Thời tiết gần đây rất tệ.
7. Trên chuyến bay, nam và nữ sẽ ngồi gần nhau.
3. Lời giải chi tiết
T | F | NI | |
1. The man and woman are flying to the same place. | ✔ |
|
|
2. The woman has only been to Singapore once before. |
| ✔ |
|
3. The woman works in sales. |
|
| ✔ |
4. The woman doesn't like Singapore. |
|
| ✔ |
5. The man would like some free time in the city. | ✔ |
|
|
6. The weather has been bad lately. | ✔ |
|
|
7. The man and woman will sit near each other on the flight. |
| ✔ |
|
Bài nghe
Man: Is anyone sitting here?
Woman: No, please go ahead.
Man: Thanks. We're not boarding yet, are we?
Woman: No, not yet. I think we have a few more minutes.
Man: Are you flying to Singapore too?
Woman: Yes, I am.
Man: Have you been before?
Woman: Yes, a few times. The company I work for sends me to visit our office out there fairly often. What about you?
Man: It's my first time actually.
Woman: Oh really? Well, you'll love it. It's a great place. Are you going for work?
Man: Yeah, though I hope to have some free time too.
Woman: I know what you mean. It's a pity to go such a long way and not leave the office.
Man: Is there anywhere you recommend?
Woman: Well, there are a lot of good places to shop and eat in Chinatown.
Man: Okay, thanks. Good to know. To be honest, it will just be nice to get some sun for a change. The weather we've had recently has been terrible.
Woman: I know. Tell me about it. I'm so tired of the cold and the rain. Bring on the sunshine!
Flight 212 to Singapore will now begin boarding.
Man: I guess that's us.
Woman: I guess it is. Have a good flight and enjoy your trip.
Man: Thanks. You too.
Tạm dịch
Người đàn ông: Có ai ngồi đây không?
Người phụ nữ: Không, xin vui lòng tiếp tục.
Người đàn ông: Cảm ơn. Chúng ta vẫn chưa lên máy bay phải không?
Người phụ nữ: Chưa, chưa. Tôi nghĩ chúng ta còn vài phút nữa.
Người đàn ông: Bạn cũng bay đến Singapore phải không?
Người phụ nữ: Vâng, đúng vậy.
Người đàn ông: Bạn đã từng đến đây chưa?
Người phụ nữ: Vâng, một vài lần. Công ty tôi làm việc cử tôi đến thăm văn phòng của chúng tôi ở đó khá thường xuyên. Còn bạn thì sao?
Người đàn ông: Thực ra đây là lần đầu tiên của tôi.
Người phụ nữ: Ồ thật sao? Vâng, bạn sẽ thích nó. Đó là một nơi tuyệt vời. Bạn đang đi làm phải không?
Người đàn ông: Ừ, mặc dù tôi cũng mong có chút thời gian rảnh.
Người phụ nữ: Tôi biết ý bạn là gì. Thật đáng tiếc khi đi một chặng đường dài như vậy mà không rời khỏi văn phòng.
Người đàn ông: Có nơi nào bạn giới thiệu không?
Người phụ nữ: Ồ, có rất nhiều địa điểm tốt để mua sắm và ăn uống ở khu phố Tàu.
Người đàn ông: Được rồi, cảm ơn. Tốt để biết. Thành thật mà nói, sẽ thật tuyệt nếu có một chút ánh nắng mặt trời để thay đổi. Thời tiết gần đây thật tồi tệ.
Người phụ nữ: Tôi biết. Nói cho tôi nghe về nó đi. Tôi quá mệt mỏi với cái lạnh và mưa. Mang theo ánh nắng mặt trời!
Chuyến bay 212 tới Singapore sẽ bắt đầu lên máy bay.
Người đàn ông: Tôi đoán đó là chúng ta.
Người phụ nữ: Tôi đoán là vậy. Chúc bạn có một chuyến bay vui vẻ và tận hưởng chuyến đi của mình.
Người đàn ông: Cảm ơn. Bạn cũng vậy.
Các bài văn mẫu về Nghị luận xã hội lớp 11
Review (Units 1 - 4)
Chương 6. Hidrocacbon không no
CHƯƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Giáo dục kinh tế
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11