1. Nội dung câu hỏi
A. my/with/swimming/dad./always/go/l (3)
I always go swimming with my dad.
B. best./hobbies,/l/many/like/swimming/but/have/l
I have many hobbies but I like swimming best.
C. I/great/think/swimming/a/is/hobby.
D. five/started/old./when/l/years/l/swimming/was
E. swimming/on/the/go/my/pool/near/We/weekends./house/the/at
2. Phương pháp giải
Sắp xếp lại các câu và sau đó đánh số chúng (1-5). Sử dụng hộp kỹ năng Viết để giúp bạn.
3. Lời giải chi tiết
A. I always go swimming with my dad. (3)
(Tôi luôn luôn đi bơi với bố tôi.)
B. I have many hobbies but I like swimming best. (1)
(Tôi có nhiều sở thích nhưng tôi thích bơi lội nhất.)
C. I think swimming is a great hobby. (5)
(Tôi nghĩ bơi lội là một sở thích tuyệt vời.)
D. I started swimming when I was five years old. (2)
(Tôi bắt đầu bơi khi tôi năm tuổi.)
E. We go swimming at the pool near my house on the weekends.
(Chúng tôi đi bơi ở hồ bơi gần nhà tôi vào cuối tuần.) (4)
Unit 6. Life on other planets
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 8
Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử
Chủ đề 8. Vui chào hè về
Unit 6: Life Styles
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
Chatbot GPT