Bài 1
1. Complete the definitions below with the missing words from the glossary on page 110.
(Hoàn thành các định nghĩa bên dưới với các từ còn thiếu trong bảng chú giải ở trang 110.)
1. ____: to show that an event is important by doing something special
2. ____: something you give to someone on a special occasion
3. ____: to ask someone if they would like to have something
4. ____: polite and used in important situations
5. ____: kind of food and drink people regularly eat and drink
Lời giải chi tiết:
1. celebrate
(tổ chức lễ kỷ niệm = để thể hiện rằng một sự kiện là quan trọng bằng cách làm điều gì đó đặc biệt)
2. blessing
(lời chúc phúc = thứ gì đó bạn tặng cho ai đó vào một dịp đặc biệt)
3. offer
(cho, tặng = hỏi ai đó xem họ có muốn ăn gì không)
4. ritual
(nghi thức = lịch sự và được sử dụng trong các tình huống quan trọng)
5. diet
(chế độ ăn = loại đồ ăn thức uống mọi người thường xuyên ăn uống)
Bài 2
2. Put the verbs in the correct forms to make second conditional sentences.
(Đặt các động từ ở hình thức đúng để tạo thành câu điều kiện loại 2.)
1. If I (be)____you, I (start)____ to do my homework.
2. If I (have) ____ free time, I (help)____ you to prepare for the house-warming party tomorrow.
3. If today (be)____ your birthday, I (buy)____ a big present.
4. If Mai (can visit)____ Japan, she (travel)____ to Mount Fuji.
Lời giải chi tiết:
1. If I were you, I would start to do my homework.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ bắt đầu làm bài tập.)
2. If I had free time, I would help you to prepare for the house-warming party tomorrow.
(Nếu có thời gian rảnh, tôi sẽ giúp bạn chuẩn bị cho bữa tiệc tân gia vào ngày mai.)
3. If today were your birthday, I would buy a big present.
(Nếu hôm nay là sinh nhật của bạn, tôi sẽ mua một món quà lớn.)
4. If Mai could visit Japan, she would travel to Mount Fuji.
(Nếu Mai có thể đến thăm Nhật Bản, cô ấy sẽ đi du lịch núi Phú Sĩ.)
Bài 3
3. Fill in each blank with a correct conjunction.
(Điền vào mỗi chỗ trống với một liên từ đúng.)
1. I am hungry, ____we don't have any food.
2. I went to Japan with my mum,____ we saw the beautiful temples in Kyoto.
3. You can travel to Hà Nội by bus, ____you can go with me by car tonight.
4. I thought the movie was boring,____ I watched the whole thing.
5. I went to bed early last night,____ I was not feeling very well.
Lời giải chi tiết:
1. I am hungry, for we don't have any food.
(Tôi đói, vì chúng tôi không có thức ăn.)
2. I went to Japan with my mum, and we saw the beautiful temples in Kyoto.
(Tôi đã đến Nhật Bản với mẹ của mình, và chúng tôi đã nhìn thấy những ngôi đền tuyệt đẹp ở Kyoto.)
3. You can travel to Hà Nội by bus, or you can go with me by car tonight.
(Bạn có thể đi du lịch Hà Nội bằng xe khách, hoặc bạn có thể đi ô tô với tôi vào tối nay.)
4. I thought the movie was boring, but I watched the whole thing.
(Tôi nghĩ bộ phim thật nhàm chán, nhưng tôi đã xem toàn bộ.)
5. I went to bed early last night, for I was not feeling very well.
(Tối qua tôi đi ngủ sớm, vì tôi không được khỏe.)
Bài 4
4. Read the text about Tết Festival and write a, an, the, or 0.
(Đọc văn bản về Tết và điền các mạo từ a, an, the, hoặc 0.)
Tết Festival is (1)____ most important holiday in Việt Nam. It is (2) ____time for family gatherings. Vietnamese prepare for this special day by cleaning and decorating their homes. People also visit (3) ____temples and pagodas during this time to pray for a good year. There are not many people in (4) ____big cities, because most of them have come back to their hometowns. During Tết, (5) ____interesting place to visit is Ngoc Son Temple.
Lời giải chi tiết:
Tết Festival is (1) the most important holiday in Việt Nam. It is (2) the time for family gatherings. Vietnamese prepare for this special day by cleaning and decorating their homes. People also visit (3) 0 temples and pagodas during this time to pray for a good year. There are not many people in (4) the big cities, because most of them have come back to their hometowns. During Tết, (5) an interesting place to visit is Ngoc Son Temple.
Tạm dịch:
Bài 5
LISTENING
5. Listen to people describing festivals. Choose the correct picture.
(Nghe mọi người miêu tả về lễ hội. Chọn hình ảnh chính xác.)
Person 1: | Person 2: |
Person 3: | Person 4: |
Bài 6
WRITING
6. Use the Internet to do research on the eating habits of an ethnic minority group in Việt Nam. Then write a paragraph (120-150 words) to describe their eating habits to a group of foreigners.
(Sử dụng Internet để nghiên cứu về thói quen ăn uống của một nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Sau đó, viết một đoạn văn (120-150 từ) để mô tả thói quen ăn uống của họ cho một nhóm người nước ngoài.)
Lời giải chi tiết:
One of the outstanding features of the Thai people is the culinary culture. The Thai people prefer the rich, nutritious flavor of grilled dishes. The dish of buffalo meat, fish, and grilled chicken is very sophisticatedly marinated and marinated by Thai people. The seasoning for marinating is wild pepper, also known as "mac Khen", chili, garlic, ginger, salt... Before being marinated with meat, the spices are also grilled until cooked, giving off a fragrant aroma. In the tray of Thai rice, there are many dishes, each with its own unique flavor. All meats, poultry, and seafood can be grilled. Grilled food is the specialty of Thai people.
Tạm dịch:
Một trong những đặc điểm nổi bật của người Thái là văn hóa ẩm thực. Người Thái ưa thích hương vị đậm đà, bổ dưỡng của các món nướng. Món thịt trâu, cá, gà nướng được người Thái tẩm ướp rất cầu kỳ. Gia vị để ướp là tiêu rừng hay còn gọi là “mắc khén”, ớt, tỏi, gừng, muối… Trước khi ướp thịt, các gia vị cũng được nướng chín tới, tỏa mùi thơm phức. Trong mâm cơm của người Thái có rất nhiều món, mỗi món lại mang một hương vị đặc trưng riêng. Tất cả các loại thịt, gia cầm và hải sản đều có thể nướng được. Đồ nướng là đặc sản của người Thái.
Chuyên đề 1. Tập nghiên cứu và viết báo cáo về một vấn đề văn học dân gian
Chủ đề 7: Thông tin nghề nghiệp
Chương 5. Thủy quyển
Unit 3: Shopping
Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10