Bài 1
I can use words related to independent living to talk about the qualities needed to live independently.
(Em có thể dùng những từ liên quan đến sống tự lập để nói về những phẩm chất cần thiết để sống tự lập.)
1. Nội dung câu hỏi
Two students, Kevin and Tú, are talking about qualities of an independent person. Listen and read the text. Choose the correct option.
Kevin: My older brother is determined to move out, but my parents don't think he is independent enough.
Tú: Why is that?
Kevin: They say he doesn't take responsibility for his own laundry or preparing his own meals.
Tú: I see. But surely, he can easily do these, right?
Kevin: Well, yes. But he's a bit lazy. I think he needs to be more self-reliant.
Tú: What do you mean?
Kevin: Well, he has problems making decisions.
Tú: It sounds like he needs to be more decisive.
2. Phương pháp giải
Hai sinh viên Kevin và Tú đang nói về phẩm chất của một người độc lập. Nghe và đọc văn bản. Chọn phương án đúng.
Giải nghĩa:
determined: xác định
independent: có tính độc lập
responsibility: trách nhiệm
self- reliant: tự chủ
decisive: quả quyết
Tạm dịch:
Kevin: Anh trai tớ quyết định dọn ra ở riêng, nhưng bố mẹ tớ không nghĩ rằng anh ấy đủ độc lập.
Tú: Tại sao vậy?
Kevin: Họ nói rằng anh ấy không chịu trách nhiệm về việc giặt giũ hay tự chuẩn bị bữa ăn cho mình.
Tú: Tớ hiểu rồi. Nhưng chắc chắn, anh ấy có thể dễ dàng làm được những điều này, phải không?
Kevin: Chà, có chứ. Nhưng anh hơi lười. Tớ nghĩ anh ấy cần tự chủ hơn.
Tú: Ý cậu là sao?
Kevin: Chà, anh ấy gặp vấn đề khi đưa ra quyết định.
Tú: Có vẻ như anh ấy cần phải dứt khoát hơn.
1. Whose brother wants to move out?
a. Kevin's brother b. Tu's brother
2. Does Kevin's brother cook his own food?
a. yes b. no
3. Does Tú think Kevin's brother can do his own laundry?
a. yes b. no
4. What does Kevin think his older brother should be?
a. less self-reliant b. more self-reliant
5. Why does Kevin think his brother is not self-reliant enough?
a. He is not decisive enough. b. He is not independent enough.
3. Lời giải chi tiết
1.
Thông tin: “Kevin: My older brother is determined to move out, but my parents don't think he is independent enough.”
( Anh trai tớ quyết định dọn ra ở riêng, nhưng bố mẹ tớ không nghĩ rằng anh ấy đủ độc lập.”)
2.
Thông tin: “Kevin: They say he doesn't take responsibility for his own laundry or preparing his own meals.”
(Họ nói rằng anh ấy không chịu trách nhiệm về việc giặt giũ hay tự chuẩn bị bữa ăn cho mình.)
3.
Thông tin: “Tú: I see. But surely, he can easily do these, right?”
( Tớ hiểu rồi. Nhưng chắc chắn, anh ấy có thể dễ dàng làm được những điều này, phải không?)
4.
Thông tin: “Kevin: Well, yes. But he's a bit lazy. I think he needs to be more self-reliant.”
(Chà, có chứ. Nhưng anh hơi lười. Tớ nghĩ anh ấy cần tự chủ hơn.)
5.
Thông tin: “Kevin: Well, he has problems making decisions.
Tú: It sounds like he needs to be more decisive.”
(Kevin: Chà, anh ấy gặp vấn đề khi đưa ra quyết định.
Tú: Có vẻ như anh ấy cần phải dứt khoát hơn.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Complete the VOCABULARY FOCUS. Fill in the blanks with words from the conversation.
VOCABULARY FOCUS
Qualities of an independent person
Nouns Adjectives
independence ____________
self-reliance ____________
determination ____________
____________ responsible
decisiveness ____________
2. Phương pháp giải
Hoàn thành TỪ VỰNG TRỌNG TÂM. Điền vào chỗ trống với các từ trong đoạn hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
Qualities of an independent person
Nouns Adjectives
independence indepent
self-reliance self- reliant
determination determined
responsibility responsible
decisiveness decisive
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with the words from the VOCABULARY FOCUS.
1. A lot of American teenagers say they would like to have more ______from their parents.
2. Doing the laundry and cooking your own meals is the sign of a / an ______ person who can look after themselves.
3. She was quite______ to live on her own and go to college. She made the decision very quickly.
4. She is lazy and not very ______. She avoids making decisions.
5. ______is a valuable quality that parents should teach their teenagers instead of doing everything for them.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu với các từ trong TỪ VỰNG TRỌNG TÂM.
3. Lời giải chi tiết
1. A lot of American teenagers say they would like to have more self- reliance from their parents.
(Rất nhiều thanh thiếu niên Mỹ nói rằng họ muốn tự chủ hơn với cha mẹ.)
2. Doing the laundry and cooking your own meals is the sign of a / an responsible person who can look after themselves.
(Tự giặt giũ và nấu ăn là dấu hiệu của một người có trách nhiệm và biết chăm sóc bản thân.)
3. She was quite determined to live on her own and go to college. She made the decision very quickly.
(Cô đã khá quyết tâm sống một mình và đi học đại học. Cô quyết định rất nhanh.)
4. She is lazy and not very decisive. She avoids making decisions.
(Cô ấy lười biếng và không quyết đoán lắm. Cô ấy tránh đưa ra quyết định.)
5. Independence is a valuable quality that parents should teach their teenagers instead of doing everything for them.
(Độc lập là một phẩm chất quý giá mà cha mẹ nên dạy con cái thay vì làm mọi thứ cho chúng.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen to a dialogue between two students about the things they can do to take care of themselves. Listen and write T (true), F (false), or NG (not given).
1. Nick's mum thinks he is too independent. ___
2. Nick should wash his own clothes. ___
3. Trang plans to live with her mum for her entire life. ___
4. Nick wants his mum to treat him like an adult. ___
5. Nick should be more decisive. ___
6 Nick has a part-time job. ___
2. Phương pháp giải
Lắng nghe cuộc đối thoại giữa hai sinh viên về những điều họ có thể làm để tự chăm sóc bản thân. Nghe và viết T (đúng), F (sai) hoặc NG (không đưa ra).
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
1. Mẹ của Nick cho rằng anh ấy quá độc lập.
2. Nick nên tự giặt quần áo.
3. Trang dự định sẽ sống với mẹ cả đời.
4. Nick muốn mẹ anh ấy đối xử với anh ấy như một người trưởng thành.
5. Nick nên quyết đoán hơn.
6 Nick có một công việc bán thời gian.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Find out about yourself. Write 1-4 to show how often you do these. Then report to the class what you do.
1. I always do it. (Tôi luôn luôn làm việc này)
2. I do it quite often. (Tôi làm việc này hơi thường xuyên)
3. I rarely do it. (Tôi hiếm khi làm việc này)
4. I never do it. (Tôi không bao giờ làm việc này)
a. I make the bed. ___
b. I cook by myself. ___
c. I wash the dishes. ___
d. I help clean the house. ___
e. I wash the clothes. ___
f. I iron the clothes. ___
g. I take care of the yard / garden. ___
h I sweep the floor. ___
2. Phương pháp giải
Tìm hiểu về bản thân bạn. Viết 1-4 để cho biết tần suất bạn làm những việc này. Sau đó báo cáo trước lớp những gì bạn làm.
3. Lời giải chi tiết
a. Tôi dọn giường. 1
b. Tôi tự nấu ăn. 1
c. Tôi rửa bát đĩa. 1
đ. Tôi giúp dọn dẹp nhà cửa. 2
đ. Tôi giặt quần áo. 2
f. Tôi ủi quần áo. 2
g. Tôi chăm sóc sân / vườn. 3
h Tôi quét sàn nhà. 1
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
In groups, make a list of the most important qualities for being independent and give examples of the activities an independent teenager can do.
2. Phương pháp giải
Theo nhóm, lập danh sách những phẩm chất quan trọng nhất để trở nên độc lập và đưa ra ví dụ về các hoạt động mà một thanh thiếu niên độc lập có thể thực hiện.
3. Lời giải chi tiết
Chuyên đề 2. Lí thuyết đồ thị
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
Bài 9: Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ
Chủ đề 1. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Unit 5: Challenges
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11