Bài 1
I can use noun phrases to talk about future cities.
(Tôi có thể sử dụng các cụm danh từ để nói về các thành phố trong tương lai.)
1. Nội dung câu hỏi
Look at the photos (A-F) below. Write the phrases given under each photo.
2. Phương pháp giải
Nhìn vào các bức ảnh (A-F) bên dưới. Viết các cụm từ được đưa ra dưới mỗi bức ảnh.
Giải nghĩa:
automated technology: công nghệ tự động
liveable areas: nơi có thể sinh sống được
high-speed transportation: vận chuyển tốc độ cao
sustainable ene.g: năng lượng bền vững
well- developed infrastructure: cơ sở hạ tầng phát triển
urban farming: làm nông nghiệp đô thị
3. Lời giải chi tiết
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen to a dialogue between a mother and her daughter discussing future cities. Choose the best answer.
1. What will the infrastructure of future cities be designed to do?
a save energy
b save food
c use more robots
2. What type of energy will we rely on in the future?
a. natural energy
b. nonrenewable energy
c. sustainable energy
3. Where might future food come from?
a. industrial farms
b. rural areas
c. urban farms
4. How will we get around town in the future?
a. by high-speed transportation
b. by underground tubes
c. by automated taxis
2. Phương pháp giải
Lắng nghe cuộc đối thoại giữa một người mẹ và con gái của cô ấy thảo luận về các thành phố trong tương lai. Hay chọn đán án đúng nhất
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
1. Cơ sở hạ tầng của các thành phố trong tương lai sẽ được thiết kế để làm gì?
a. tiết kiệm năng lượng
b. tiết kiệm thức ăn
c. sử dụng nhiều robot hơn
2. Chúng ta sẽ dựa vào loại năng lượng nào trong tương lai?
a. năng lượng tự nhiên
b. năng lượng không tự tái tạo
c. năng lượng bền vững
3. Thực phẩm trong tương lai có thể đến từ đâu?
a. trang trại công nghiệp
b. vùng nông thôn
c. trang trại đô thị
4. Trong tương lai chúng ta sẽ di chuyển quanh thị trấn như thế nào?
a. bằng phương tiện giao thông tốc độ cao
b. bằng ống ngầm
c. bằng taxi tự động
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Match the words (1-5) with their meanings (A-E).
1. city dweller
2. megacity
3. metropolis
4. amenity
5. residential area
A. a useful facility of a place
B. someone who lives in a city or town
C. a part of a city where people live
D. the most important city in a region or country
E. a very large city of usually over 10 million people
2. Phương pháp giải
Nối các từ (1-5) với nghĩa của chúng (A-E).
Giải nghĩa:
1. city dweller: người dân thành phố
2. megacity: siêu đô thị
3. metropolis: thành phố lớn
4. amenity: tiện nghi
5. residential area: khu dân cư
3. Lời giải chi tiết
amenity
A. a useful facility of a place (một cơ sở hữu ích của một nơi)
city dweller
B. someone who lives in a city or town
(một người sống trong một thành phố hoặc thị trấn)
residential area
C. a part of a city where people live
(một phần của một thành phố nơi mọi người sống)
metropolis
D. the most important city in a region or country
(thành phố quan trọng nhất trong một khu vực hoặc quốc gia)
megacity
E. a very large city of usually over 10 million people
(một thành phố rất lớn thường có hơn 10 triệu người)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with the best option.
1. Some megacities/ city dwellers are now so overcrowded that residents are leaving.
2. If there are not enough livable areas in New York, I might move to a metropolis/ residential area in the suburb.
3. I hope automated technology/ urban farming catches on in our city. I'd love to grow my own food.
4. The well-developed infrastructure of future cities will make residential areas/high- speed transportation a possibility. We can save a lot of time travelling around.
5. It's possible for our city to rely more on automated technology/ sustainable energy since we have so much sunshine.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu với lựa chọn tốt nhất.
3. Lời giải chi tiết
1. Some megacities are now so overcrowded that residents are leaving.
(Một số siêu đô thị hiện quá đông đúc đến nỗi cư dân đang rời đi.)
2. If there are not enough livable areas in New York, I might move to a residential area in the suburb.
(Nếu không có đủ khu vực có thể sống được ở New York, tôi có thể chuyển đến một khu dân cư ở ngoại ô.)
3. I hope urban farming catches on in our city. I'd love to grow my own food.
(Tôi hy vọng việc làm nông nghiệp ở đô thị sẽ bắt kịp trong thành phố của chúng ta. Tôi rất thích trồng thực phẩm của riêng mình.)
4. The well-developed infrastructure of future cities will make high- speed transportation a possibility. We can save a lot of time travelling around.
(Cơ sở hạ tầng phát triển tốt của các thành phố tương lai sẽ làm cho giao thông vận tải tốc độ cao trở thành một khả năng. Chúng ta có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian đi du lịch xung quanh.)
5. It's possible for our city to rely more on sustainable energy since we have so much sunshine.
(Thành phố của chúng ta có thể phụ thuộc nhiều hơn vào năng lượng bền vững vì chúng ta có rất nhiều ánh nắng mặt trời.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Complete the text with the correct word form. Use the given clues in bold.
Many things in our lives are currently not (automate) 1_________. Take cooking and washing clothes for instance. Thus, we do expect that (technology) 2_________ advances in the future will allow machines to do even more work for us. But we must make sure these machines are powered by (sustain) 3_________ sources of energy. Otherwise, we'll run out of energy. In some big cities, many people have moved to suburban areas where life is less noisy and crowded. Future cities will need to have (live) 4_________ pockets of green spaces and quiet (resident) 5_________ housing while still being able to offer modern amenities for us.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành đoạn văn với dạng từ đúng. Sử dụng các từ gợi ý được in đậm.
3. Lời giải chi tiết
Many things in our lives are currently not 1automated. Take cooking and washing clothes for instance. Thus, we do expect that 2technological advances in the future will allow machines to do even more work for us. But we must make sure these machines are powered by 3sustainable sources of energy. Otherwise, we'll run out of energy. In some big cities, many people have moved to suburban areas where life is less noisy and crowded. Future cities will need to have 4liveable pockets of green spaces and quiet 5residential housing while still being able to offer modern amenities for us.
Tạm dịch:
Nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta hiện không được tự động hóa. Ví dụ như nấu ăn và giặt quần áo. Vì vậy, chúng ta kỳ vọng rằng tiến bộ công nghệ trong tương lai sẽ cho phép máy móc làm nhiều việc hơn cho ta. Nhưng chúng ta phải đảm bảo rằng những cỗ máy này được cung cấp bởi nguồn năng lượng bền vững. Nếu không, chúng ta sẽ cạn kiệt năng lượng. Tại một số thành phố lớn, nhiều người đã chuyển ra sống ở ngoại thành nơi cuộc sống bớt ồn ào và đông đúc hơn. Các thành phố trong tương lai sẽ cần có không gian xanh có thể sống và khu dân cư yên tĩnh trong khi vẫn có thể cung cấp các tiện nghi hiện đại cho chúng ta.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Work in groups of four. Each group gives four predictions about future cities. Use the words/phrases learnt in this lesson.
We guess in the future city dwellers will choose to live close to modern amenities.
(Chúng tôi đoán trong tương lai cư dân thành phố sẽ chọn sống gần các tiện nghi hiện đại.)
2. Phương pháp giải
Làm việc trong nhóm bốn. Mỗi nhóm đưa ra bốn dự đoán về các thành phố trong tương lai. Sử dụng các từ/cụm từ đã học trong bài học này.
3. Lời giải chi tiết
There will be more megacities in the future.
(Sẽ có nhiều siêu đô thị hơn trong tương lai.)
In the future, everything in the city will rely on sustainable energy.
(Trong tương lai, mọi thứ trong thành phố sẽ dựa vào năng lượng bền vững.)
The city dwellers will grow vegetables and fruits thanks to urban farming.
(Cư dân thành phố sẽ trồng rau và trái cây nhờ canh tác đô thị.)
A lot of people will move to residential areas in the suburbs.
(Rất nhiều người sẽ chuyển đến các khu dân cư ở ngoại ô.)
The well- developed infrastructure of future cities will make high- speed transportation a possibility.
(Cơ sở hạ tầng phát triển tốt của các thành phố tương lai sẽ làm cho giao thông vận tải tốc độ cao là điều khả thi.)
Tải 40 đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải - Hóa học 11
Một số tác giả, tác phẩm văn học tham khảo - Ngữ văn 11
CHƯƠNG VII: HIĐROCABON THƠM. NGUỒN HIĐROCABON THIÊN NHIÊN
Chuyên đề 11.3. Dầu mỏ và chế biến dầu mỏ
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11