Bài 1
Bài 1
1. Choose the odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. dress shirt skirt blouse
2. baggy cotton woolly leather
3. plain striped checked tight
4. friendly outgoing moody chatty
5. bossy helpful rude lazy
6. excited interested relaxed interesting
Lời giải chi tiết:
2. baggy (quần thụng)
3. tight (chật)
4. moody (buồn rầu)
5. helpful (có ích)
6. interesting (thú vị)
Bài 2
Bài 2
2. Complete the second sentence so that it means the same as the first one. In pairs, say if the sentences are true for you.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó đồng nghĩa với câu thứ nhất. Làm việc theo nhóm, hãy nói nếu câu đó đúng với bạn.)
1. I'm not interested in fashion.
I don't think fashion is interesting
2. I get bored when I go shopping for clothes.
I think shopping for clothes
3. In my opinion, today's fashion is annoying.
I feel when I see today's fashion.
4. I'm shocked when I see the prices of new
clothes.
I think the prices of new clothes are
5. I think it's relaxing to wear casual clothes.
I feel when I wear casual clothes.
Lời giải chi tiết:
2. is boring | 3. annoyed | 4. shocking | 5. relaxed |
2. I get bored when I go shopping for clothes.
I think shopping for clothes is boring.
(Tôi thấy chán nản khi tôi đi mua quần áo.
Tôi nghĩ đi mua quần áo thật chán.)
3. In my opinion, today's fashion is annoying.
I feel annoyed when I see today's fashion.
(Theo quan điểm của tôi, thời trang ngày nay thật khó chịu.
Tôi cảm thấy khó chịu khi tôi nhìn thấy thời trang ngày nay.)
4. I'm shocked when I see the prices of new clothes.
I think the prices of new clothes are shocking.
(Tôi bị sốc khi tôi thấy giá quần áo mới.
Tôi nghĩ giá của những bộ quần áo mới thật gây sốc.)
5. I think it's relaxing to wear casual clothes.
I feel relaxed when I wear casual clothes.
(Tôi nghĩ thật thoải mái khi mặc quần áo bình thường.
Tôi cảm thấy thoải mái khi tôi mặc quần áo bình thường.)
Bài 3
Bài 3
3. Complete the Word Friends in the text. Use the words in the correct form.
(Hoàn thành Mục Tình bạn trong văn bản. Sử dụng dạng đúng của từ.)
I usually go (1)out with friends on Saturday afternoons but not today, because we're going (2)t____ a wedding! My brother is (3)g____ ready in the bathroom. He's very slow and mum is getting (4)a____ . My sister is (5)b____ her hair. Dad is ready - he's wearing a white shirt, but it's too tight (he really needs to (6)l____ weight!). Today can only (7)g____ better!
Lời giải chi tiết:
2. to | 3. getting | 4. annoyed | 5. brushing | 6. lose | 7. get |
I usually go out with friends on Saturday afternoons but not today, because we're going to a wedding! My brother is getting ready in the bathroom. He's very slow and mum is getting annoyed . My sister is brushing her hair. Dad is ready - he's wearing a white shirt, but it's too tight (he really needs to Iose weight!). Today can only get better!
(Tôi thường ra ngoài chơi với bạn bè vào nhiều Thứ 7 nhưng không phải hôm nay, bởi vì chúng tôi đang đi đám cưới! Anh trai tôi đang chuẩn bị trong nhà tắm. Anh ấy làm rất chậm và mẹ đang dần khó chịu. Em gái tôi đang chải tóc. Bố đã sẵn sàng - ông ấy đang mặc một chiếc áo trắng, nhưng nó quá chật (ông ấy thật sự cần phải giảm cân!). Ngày hôm nay chỉ có thể sẽ tốt lên!)
Bài 4
Bài 4
4. Complete the text with Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản với các từ theo cấu trúc của thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn vào chỗ trống.)
Subject: Not a good start to the holidays!
Hi Lucy,
How are you? My cousins (1) are visiting (visit) us at the moment. I (2) (like) it very much when they visit us. Ellen is my age, and she (3) (have) the same hobbies as I do. Kirsten is ten, and she (4) (love) music. She (5) (play) music in the living room at the moment. I (6) (sit) in my bedroom now and they're downstairs. Ellen (7) (sing) an old song. I'm sure my parents (8) (enjoy) it a lot because they like to listen to folk music.
How are things with you?
Lời giải chi tiết:
2. like | 3. has | 4. loves | 5. is playing | 6. am sitting | 7. sings | 8. enjoy |
Hi Lucy,
How are you? My cousins are visiting us at the moment. I like it very much when they visit us. Ellen is my age, and she has the same hobbies as I do. Kirsten is ten, and she loves music. She is playing music in the living room at the moment. I am sitting in my bedroom now and they're downstairs. Ellen sings an old song. I'm sure my parents enjoy it a lot because they like to listen to folk music.
How are things with you?
(Chào Lucy,
Bạn khỏe không? Những người em họ đang đến thăm gia đình tôi. Tôi rất thích điều đó. Ellen bằng tuổi tôi, và em ấy có sở thích giống tôi nữa. Kirsten 10 tuổi và em ấy yêu âm nhạc. Em ấy đang chơi nhạc ở phòng khách. Tôi đang ngồi trong phòng ngủ và họ ở dưới tầng. Ellen hát một bài hát xưa. Tôi chắc rằng bố mẹ tôi rất thích chúng vì họ thích nghe nhạc dân ca.
Mọi việc bên bạn như nào rồi?)
Bài 5
Bài 5
5. Write answers to the questions. Use at, in or on with a time expression. Then compare with a partner.
(Viết đáp án cho các câu hỏi. Sử dụng at, in hoặc on với từ chỉ thời gian. Sau đó so sánh với bạn của mình.)
When do you usually … (Bạn thường …khi nào)
have a shower?
eat a lot?
go on holiday?
read a book?
go to bed?
wear shorts?
I usually have a shower in the morning.
(Tôi thường đi tắm buổi sáng.)
Lời giải chi tiết:
1. When do you usually have a shower?
I usually have a shower at night.
(Bạn thường đi tắm khi nào?
Tôi thường đi tắm vào buổi tối.)
2. When do you usually eat a lot?
I eat a lot in the morning.
(Bạn thường ăn rất nhiều khi nào?
Tôi ăn rất nhiều vào buổi sáng.)
3. When do you usually go on holiday?
I go on holiday with my family on special occasions.
(Bạn thường đi du lịch khi nào?
Tôi đi du lịch cùng gia đình vào những dịp đặc biệt.)
4. When do you usually read a book?
I read a book at 5 p.m every day.
(Bạn thường đọc sách khi nào?
Tôi đọc sách lúc 5 giờ chiều mỗi ngày.)
5. When do you usually go to bed?
I go to bed at 11 p.m.
(Bạn thường đi ngủ lúc nào?
Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối.)
6. When do you usually wear shorts?
I wear shorts at home.
(Bạn thường mặc quần đùi khi nào?
Tôi mặc quần đùi khi ở nhà.)
Bài 6
Bài 6
6. Work in pairs. Student A, use the information below to give and respond to news. Student B, look at page 102.
(Làm việc theo cặp. Học sinh A, sử dụng thông tin bên dưới để đưa ra và phản hồi tin tức. Học sinh B, nhìn vào trang 102.)
Student A
1. Greet Student B and ask what's new in his / her life.
2. Listen and respond to Student B's news.
3. Give your news:
• you're learning how to make webpages.
• your computer isn't working at the moment.
(Học sinh A
1. Chào hỏi học sinh B và hỏi thăm có điều gì mới trong cuộc sống của anh ấy / cô ấy.
2. Nghe và phản hồi thông tin mới của học sinh B.
3. Đưa ra những tin mới của bạn:
• Bạn đang học cách để tạo trang web.
• Máy tính của bạn đang không hoạt động.)
Lời giải chi tiết:
A: Hi! Long time no see. Where’re you going?
B: I'm very pleased to see you here. I’m going to visit my grandparents.
A: Great! My cousins and I are playing games and chatting. So, how are you doing these days?
B: I’m taking lots of photos with my smartphone.
A: Sounds interesting!
B: What about you? Any things new?
A: Yeah! I’m learning how to make webpages.
B: Good for you!
A: But my computer isn't working at the moment.
B: Really? That’s terrible!
A: Yes, what a pity! It’s take time to fix it.
B: My best friend isn’t talking to me now.
A: No way! Why?
B: I don’t know, maybe I’ll meet her tomorrow and ask her about this.
(A: Xin chào! Lâu lắm không gặp. Bạn đang đi đâu đấy?
B: Gặp bạn ở đây vui quá. Tôi đang đi thăm ông bà.
A: Tuyệt vời! Em họ và tôi đang chơi game và nói chuyện. Vậy bạn dạo này sao rồi?
B: Tôi đang chụp rất nhiều bức ảnh bằng điện thoại cá nhân.
A: Nghe thú vị đấy!
B: Còn bạn thì sao? Có gì mới không?
A: Yeah! Tôi đang học cách làm trang web.
B: Tốt cho bạn đó!
A: Nhưng máy tính của tôi đang không hoạt động được.
B: Thật á? Thật tồi tệ!
A: Đúng, tiếc thật đấy! Phải mất thời gian để sửa nó.
B: Bạn thân của tôi đang không nói chuyện với tôi nữa.
A: Không thể nào! Tại sao?
B: Tôi không biết, có lẽ ngày mai tôi sẽ gặp cô ấy và hỏi cô ấy về việc đó.)
Chương II. Số thực
Chương 5: Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Unit 3. Arts & Music
SBT VĂN TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Bài 10. Lắng nghe trái tim mình
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World