Bài 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Polly – the parrot (con vẹt)
Mia – the monkey (con khỉ)
Freddy – the frog (con ếch)
Hello. I'm Eddie. What's your name? (Chào. Mình là Eddie. Bạn tên gì?)
Hi. My name's Mia. (Chào. Mình tên Mia.)
Bài 2
2. Listen. Role-play.
(Nghe. Đóng vai.)
- What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
I’m Polly. (Tôi là Polly.)
- What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
My name’s Freddy. (Tôi là Freddy.)Bài 3
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Hello. I’m Tom. What’s your name?
(Xin chào. Tôi là Tom. Bạn tên gì?)
Hi. My name’s Jane.
(Xin chào. Mình tên là Jane.)
Lời giải chi tiết:
Nhi: Hello. I’m Nhi. What’s your name?
(Chào. Mình là Nhi. Bạn tên gì?)
Vy: Hi, Nhi. My name’s Vy.
(Chào, Nhi. Mình tên là Vy.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Đề thi học kì 1
Văn miêu tả
Unit 3: He has got blue eyes.
Bài tập cuối tuần 20
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3