Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Chickens lay eggs.(Gà đẻ trứng.)
Dogs give birth. (Chó đẻ con.)
Fact (Sự thật)
Some animals lay eggs. Some animals give birth.
(Một số con vật đẻ trứng. Một số con vật đẻ con.)
Phương pháp giải:
Bài 2
2. Match and say.
(Nối và nói.)
Lời giải chi tiết:
a. Chickens lay eggs. (Gà đẻ trứng.)
b. Cats give birth. (Mèo đẻ con.)
c. Birds lay eggs. (Chim đẻ trứng.)
d. Dolphins give birth. (Cá heo đẻ con.)
e. Bees lay eggs. (Ong đẻ trứng.)
f. Dogs give birth. (Chó đẻ con.)
g. Frogs lay eggs. (Ếch đẻ trứng.)
h. Sheep give birth. (Cừu đẻ con.)
Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100 000
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Chủ đề: Tìm hiểu thế giới nghề nghiệp
Review 3
Bài tập cuối tuần 34
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3