Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Chickens lay eggs.(Gà đẻ trứng.)
Dogs give birth. (Chó đẻ con.)
Fact (Sự thật)
Some animals lay eggs. Some animals give birth.
(Một số con vật đẻ trứng. Một số con vật đẻ con.)
Phương pháp giải:
Bài 2
2. Match and say.
(Nối và nói.)
Lời giải chi tiết:
a. Chickens lay eggs. (Gà đẻ trứng.)
b. Cats give birth. (Mèo đẻ con.)
c. Birds lay eggs. (Chim đẻ trứng.)
d. Dolphins give birth. (Cá heo đẻ con.)
e. Bees lay eggs. (Ong đẻ trứng.)
f. Dogs give birth. (Chó đẻ con.)
g. Frogs lay eggs. (Ếch đẻ trứng.)
h. Sheep give birth. (Cừu đẻ con.)
Unit 5. Sports & Hobbies
Đề thi học kì 1
Unit 1. Hello
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Bài tập cuối tuần 24
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart