Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
camera: máy chụp ảnh, quay phim
lamp: đèn
mirror: gương
picture: bức tranh
Phương pháp giải:
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Anna: This is my room. (Đây là phòng của mình.)
Tommy: Look! There is a mirror. It’s big. (Nhìn này! Có một cái gương. Nó thật to.)
Anna: There are cameras, too. (Cũng có cả máy ảnh nữa.)
Tommy: Oh, nice! (Ồ, tuyệt thật!)
Tommy: Your room is beautiful and clean. (Phòng của bạn thật đẹp và sạch sẽ.)
Phương pháp giải:
Bài 3
3. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
i: mirror - computer (gương – máy tính)
a: sofa – camera (ghế sô-pha – máy ảnh)
i: clock - picture (đồng hồ - bức tranh)
a: lamp - TV (cái đèn – tivi)
Lời giải chi tiết:
Unit 3: He has got blue eyes.
Bài tập cuối tuần 22
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Unit 2: My World
Tiếng Anh lớp 3 tập 1 Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart