Bài 1
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và lặp lại.)
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
rug: tấm thảm
cabinet: cái tủ
shelf: cái kệ
pillow: cái gối
blanket: cái chăn, mền
Câu 3
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Look, there’s a doll on the rug. There are some books under the bed.
(Nhìn xem, có một con búp bê ở trên thảm. Có một vài quyển sách ở dưới giường.)
Sorry. I can clean up.
(Con xin lỗi, con dọn ngay.)
2. Look, Grandma.
(Nhìn xem, bà ơi.)
Good girl, Rosy. Good job.
(Thật là một cô gái ngoan, Rosy. Giỏi lắm.)
3. Now the apartment is clean.
(Bây giờ thì căn hộ đã sạch.)
No, it isn’t, Grandma. Look in the kitchen.
(Không, bà ơi. Nhìn trong bếp kìa.)
4. Do you like my hat?
(Bà có thích cái nón của cháu không?)
Oh, Billy!
(Ôi, Billy!)
Review (Units 5 - 8)
Unit 18. Playing and doing
Học kì 2
Chủ đề 3: Kính yêu thầy cô, thân thiện với bạn bè
Học kì 2
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3