Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR. B92
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài 2
2. Listen, point. Say. TR. B93
(Nghe, chỉ. Nói.)
Bài nghe:
soup: súp, canh
rice: cơm
chicken: món gà, thịt gà
fish: cá
vegetables: rau củ (số nhiều)
Bài 3
3. Role-play.
(Đóng vai.)
Phương pháp giải:
Phương pháp:
*Các bạn vào vai mình là một con vật, thực hành hỏi và trả lời.
A: Do you want chicken?
Monkey: No, I don’t. I’m a monkey.
A: Do you want an apple?
Monkey: Yes, I do. I love apples.
Dịch:
A: Bạn có muốn ăn thịt gà không?
Khỉ: Không, tôi không muốn. Tôi là khỉ mà.
A: Bạn có muốn ăn một quả táo không?
Khỉ: Vâng, tôi muốn. Tôi rất yêu thích táo.
Unit 14. My bedroom
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Unit 6. I have a new friend.
Chủ đề 13: Xem đồng hồ, tháng - năm, tiền việt nam
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3