Bài 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
taking a bath: đi tắm
sleeping: ngủ
watching TV: xem TV
play: chơi
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 3
3. Make the cards. Say and play.
(Làm những tấm thẻ. Nói và chơi.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Làm 5 tấm thẻ, mỗi thẻ tương ứng với hình ảnh về những việc làm ở nhà (eating, cleaning, cooking, washing dishes, taking a bath, sleeping, watching TV, playing…), ghi số từ 1 đến 5 vào các thẻ. Một bạn sẽ lật thẻ bất kì và hỏi người bạn còn lại đánh vần từ/cụm từ đó.
Ví dụ: Bạn nữ chọn thẻ số 1 và nói: “Number 1. Sleeping. How do you spell it?”. Bạn nam đánh vần và hỏi lại bạn của mình: “S-L-E-E-P-I-N-G”. Number 2. Watching TV.”. Cứ lần lượt 2 bạn thực hành qua lại cùng nhau.
Unit 12. Those are our computers.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Review 2
Bài 9: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
Unit 1: My Friends
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3