Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
windy (adj): gió
wet (adj): ướt
weather (n): thời tiết
this: đây, cái này
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s chant.
2. Phương pháp giải
Hãy cùng hát
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời nhiều mây và có mưa.
Mang áo mưa vào đi con yêu.
Và đừng để ướt.
Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời nó mưa và gió.
Đóng cửa vào. Ở trong nhà, con yêu.
Và con sẽ được an toàn.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen, circle and write. Match.
2. Phương pháp giải
Nghe, khoanh và viết. Ghép.
3. Lời giải chi tiết
a. those (những cái đó)
b. wind (gió)
c. wet (ướt)
d. that (cái kia)
Bài tập cuối tuần 33
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường
Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4