Lesson 1 - Unit 12 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Hot (adj): nóng

Cold (adj): lạnh

Sleepy (adj): buồn ngủ

Dizzy (adj): choáng/ chóng mặt

Tired (adj): mệt mỏi

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and tick (✔).

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và tích ✔.

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài nghe:

a.

Where’s your mom?

She is tired. She wants to go to bed.

b.

It’s very hot outside.

Really? But I’m cold. Close the window please.

Okay.

c.

Are you tired?

No, I am not. I’m just sleepy.

Do your homework and you can do to bed.

Okay, mom.

d.

What’s the weather like outside?

It’s windy and cold.

Right. I'm dizzy. Help me sit down.

Yes, dad.

Tạm dịch: 

a.

Mẹ con đâu?

Mẹ con mệt rồi. Mẹ muốn đi ngủ.

b.

Thời tiết bên ngoài rất nóng.

Thật sao? Nhưng mình lạnh quá. Làm ơn đóng cửa sổ lại.

Được rồi.

c. Con mệt à?

Không, con không mệt. Con chỉ buồn ngủ thôi.

Làm bài tập rồi đi ngủ.

Vâng, mẹ.

d.

Thời tiết bên ngoài thế nào?

Gió thổi và lạnh ạ.

Ừ. Bố chóng mặt quá. Giúp bố ngồi xuống.

Vâng, thưa bố.

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Unscramble the sentences. 

 

 

2. Phương pháp giải

Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.

 

3. Lời giải chi tiết

a. He isn’t good today. (Hôm nay anh ấy không khỏe.)

b. They were cold yesterday. (Hôm qua họ lạnh.)

c. My sister and I are sleepy now. (Em gái và tôi đang buồn ngủ.)

d. We are hot and we want to drink juice. (Chúng tôi đang nóng và chúng tôi muốn uống nước ép.)

e. She is dizzy and she wants to sit down. (Cô ấy chóng mặt và cô ấy muốn ngồi xuống.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc theo

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

You look tired. How do you feel?

I feel dizzy. I can’t do my homework.

Drink it and go to bed.

Yes, mum.

Tạm dịch:

Con trông mệt mỏi quá. Con thấy trong người sao?

Con thấy chóng mặt. Con không làm bài tập được. 

Uống cái này rồi đi ngủ nhé.

Vâng ạ.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Read, complete and match. 

 

 

2. Phương pháp giải

a. Sally cảm thấy nóng.

b. Alice cảm thấy chóng mặt.

c. Mark cảm thấy lạnh.

d. Sam cảm thấy buồn ngủ.

1. Cô ấy không đến trường được. 

2. Cô ấy muốn đi ngủ.

3. Cô ấy muốn uống một cốc nước cam.

4. Anh ấy không muốn ra ngoài.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer. Complete the table.

 

 

2. Phương pháp giải

How do you feel today? (Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?)

I feel ____. (Tôi cảm thấy _____.)

Ví dụ: 

How do you feel today? (Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?)

I feel tired. I want rto drink milk. (Tôi cảm thấy mệt mỏi. Tôi muốn uống chút sữa.) 

I feel good. I can help my mum clean the house. (Tớ cảm thấy khỏe. Tớ có thể giúp mẹ dọn nhà.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey

Chatbot GPT

timi-livechat
Đặt câu hỏi