Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Cough (n): ho
Headache (n): đau đầu
Earache (n): đau tai
Toothache (n): đau răng
Stomache–ache (n): đau bụng
Temperature (n): sốt
Ahhh! My tooth hurts. (Ahh! Răng cháu đau quá.)
Let me see. (Để cô xem.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Circle the correct words.
2. Phương pháp giải
Khoanh vào từ đúng.
Tạm dịch:
a. Đau tai/ đau răng.
b. Đau đầu/ sốt.
c. Ho/ đau tai.
d. Đau bụng/ đau đầu.
3. Lời giải chi tiết
a. toothache | b. temperature | c. cough | d. stomach-ache |
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
a. Răng của tôi đau. Tôi không thể ăn gì cả.
b. Đầu tôi đau. Tôi không thể làm bài tập.
c. Bụng tôi đau. Tôi không muốn ăn gì cả.
d. Tôi thấy nóng và mệt mỏi. Tôi muốn đi ngủ.
e. Tai tôi đau. Tôi không thể ngủ.
3. Lời giải chi tiết
a. toothache | b. headache | c. stomach-ache | d. temperature | e. earache |
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What’s the matter with you, Tommy?
I’ve got a stomach – ache.
What’s the matter with Grace?
She’s got a temperature.
Oh, I’m sorry to hear that.
Tạm dịch:
Có chuyện gì với cậu thế Tommy?
Tớ bị đau bụng.
Có chuyện gì với Grace vậy?
Cô ấy bị sốt.
Ôi, tớ rất tiếc.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick (✔).
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh dấu (✔).
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a.
Hi Rita. I can’t see you at school today.
Yes, I’m at home today.
What’s the matter with you?
I’ve got a temperature.
b.
What’s the matter with Sue?
She’s got a headache.
Look! She can’t study anymore.
That’s right.
c.
I don’t want to eat or drink anything.
What’s the matter with you, Pat?
I’ve got a toothache.
Oh, I’m sorry to hear that.
d.
What’s the matter with you Hellen?
I’ve a cough mom.
Oh, let’s me she. How do you feel?
I feel tired.
e.
Where’s Dan, Tim?
What’s the matter with him?
He’s got a stomach – ache.
Oh, poor him.
Tạm dịch:
a.
Chào Rita. Hôm nay tớ không thấy bạn ở trường.
Ừ, hôm nay tớ đang ở nhà.
Bạn bị sao vậy?
Tớ bị sốt rồi.
b.
Sue bị sao vậy?
Cô ấy bị đau đầu.
Nhìn kìa, cô ấy không học được nữa rồi.
Đúng vậy.
c.
Tớ không muốn ăn hay uống gì hết.
Bạn bị sao vậy, Pat?
Tớ bị đau răng.
Oh, tớ rất tiếc khi nghe điều đó.
d.
Con bị sao vậy, Helen?
Con bị ho mẹ ạ.
Oh, để mẹ xem nào. Con cảm thấy thế nào?
Con cảm thấy mệt.
e.
Dan đâu rồi, Tim?
Cậu ấy bị sao vậy?
Cậu ấy bị đau bụng.
Tội nghiệp cậu ấy.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Act out. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: 1 bạn học sinh lên bảng, chỉ dùng hành động để diễn tả 1 vấn đề về sức khỏe. Các bạn ở dưới sẽ được hỏi và đáp theo cấu trúc:
What's the matter with ____? (Có vấn đề với _____ vậy?)
____'s got _____. (___ bị ____.)
Ví dụ:
What's the matter with Lucy? (Có vấn đề gì với Lucy vậy?)
She's got an earache. (Cô ấy bị đau tai.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 3: Thực vật và động vật
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Unit 12: Health
Unit 8: Our feelings
Chủ đề 1. Chất
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4