A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại
3. Lời giải chi tiết
Dance (v): nhảy
Sing (v): múa
Play the keyboard (v): chơi piano điện
Paint (v): tô màu
Draw (v): vẽ
Act (v): diễn
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Guess.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Trên bảng cô giáo có vài hình ảnh miêu tả các hoạt động (chơi đàn, múa,hát…). Cô giáo cho các bạn thời gian để nhìn các bức ảnh đó và nhớ bức ảnh miêu tả hoạt động đó và thứ tự của chúng. Sau đó cô giáo lật úp lại và nói một con số bất kì. Các bạn phải nhớ lại và đoán xem bức ảnh đó nói về hành động gì.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
I can dance.
I can’t draw.
Tạm dịch:
Tôi có thể nhảy.
Tôi không thể vẽ.
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and (✔) the box. Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. I can act. (Tôi có thể diễn.)
2. I can’t draw. (Tôi có thể vẽ .)
3. I can’t play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.)
4. I can sing. (Tôi có thể hát.)
Tạm dịch:
1. I can sing. (Tôi có thể hát.)
I can act. (Tôi có thể diễn .)
2. I can’t draw. (Tôi có thể vẽ .)
I can’t paint. (Tôi có thể tô màu.)
3. I can’t play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.)
I can’t dance. (Tôi có thể nhảy.)
4. I can paint. (Tôi có thể tô màu.)
I can sing. (Tôi có thể hát.)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
Can, keyboard
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Can: Có thể
Keyboard: piano điện
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
He can play the keyboard.
I can play the keyboard, too.
She can catch the ball.
I can catch the ball too.
Lời giải chi tiết:
Dịch:
Anh ấy có thể chơi dương cầm.
Tôi cũng có thể chơi dương cầm.
Cô ấy có thể bắt bóng.
Tôi cũng có thể bắt bóng.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Tạm dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Tạm dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play
2. Phương pháp giải
Nhập vai.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Point and say.
2. Phương pháp giải
I can + động từ nguyên mẫu. (Tôi có thể làm gì…)
I can’t + động từ nguyên mẫu. (Tôi không thể làm gì…)
3. Lời giải chi tiết
1. I can draw. (Tôi có thể vẽ.)
2. I can’t act. (Tôi không thể diễn.)
3. I can cook. (Tôi có thể nấu ăn.)
4. I can’t play tennis. (Tôi không thể chơi tennis.)
5. I can dance. (Tôi có thể nhảy.)
6. I can’t sing. (Tôi không thể hát.)
7. I can paint. (Tôi có thể tô màu.)
8. I can’t catch the ball. (Tôi không thể bắt bóng.)
9. I can play keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm điện.)
F Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Play the Chain game. Give true answer.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Các bạn lần lượt nói về bản thân mình có thể hay không thể làm gì bằng cách sử dụng mẫu câu : I + can/can't + động từ nguyên mẫu.
Ví dụ:
I can dance. (Tớ có thể nhảy.)
I can’t play soccer. (Tớ không thể đá bóng.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Unit 12: What does your father do?
Chủ đề : Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
Học kỳ 2 - SBT Phonics-Smart 4
Bài tập cuối tuần 19
Review 7
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4