A
1. Nội dung câu hỏi
Listen and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối
3. Lời giải chi tiết
1. D | 2. E | 3. B | 4. A | 5. C |
Bài nghe:
1.
Lisa: Hi John
John: Hi Lisa.
Lisa: What can you do?
John: I can play the piano.
2.
Sam: Hi Jane.
Jane: Hi Sam.
Sam: Can you play basketball?
Jane: No, I can’t. I can do gymnastics.
Sam: Oh, really. That’s cool.
3.
Hi Charlie
Hey, can you swim?
Yes, I can.
4.
Hi David. Do you want to play tennis?
No, I can’t play tennis.
Oh, can you play badminton?
Yes, I can.
5.
What can you do, Emma?
I can play the guitar.
Oh, really. Can you play for me?
Yes.
Tạm dịch:
1.
Lisa: Chào John.
John: Chào Lisa.
Lisa: Bạn có thể làm được gì?
John: Tớ có thể chơi đàn piano.
2.
Sam: Chào Jane.
Jane: Chào Sam.
Sam: Bạn có thể chơi bóng rổ không?
Jane: Không, tớ không thể. Tớ có thể tập thể dụng dụng cụ.
Sam: Ồ, thật à. Nó thật tuyệt!
3.
Chào Charlie
Nè, bạn có thể bơi không?
Có, tớ có thể.
4.
Chào David. Bạn có thể chơi tennis không?
Không, tớ không thể chơi tennis.
Oh, bạn có thể chơi cầu lông không?
Có, tớ có thể.
5.
Bạn có thể làm được gì, Emma?
Tớ có thể chơi đàn guitar.
Oh, thật à. Cậy có thể chơi cho tớ nghe được không?
Có.
B
1. Nội dung câu hỏi
Fill in the blanks.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi xem ai đó có thể làm gì:
- What can + S + do? (_____ có thể làm gì?)
- Can + S + động từ nguyên thể? (______ có thể _____ không?)
3. Lời giải chi tiết
1.
A: What can he do? (Anh ấy có thể làm gì?)
B: He can play the guitar. (Anh ấy có thể chơi đàn guitar.)
2.
A: What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
B: I can play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.)
3.
A: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
B: Yes, I can. (Có, tôi có thể bơi.)
4.
A: Can you jump rope? (Bạn có biết nhảy dây không?)
B: No, I can’t. (Không, tôi không thể.)
C
1. Nội dung câu hỏi
Write about what you can and can’t do.
2. Phương pháp giải
Viết về thứ mà bạn có thể và không thể làm.
3. Lời giải chi tiết
My name’s Mian. I can play the guitar and swim. I can also ride a bike. I can’t drive a car. I can’t jump rope. What about you? What can you do?
Tạm dịch:
Tên tôi là Mian. Tôi có thể chơi đàn guitar và bơi. Tôi cũng có thể đạp xe đạp. Tôi không thể lái xe ô tô. Tôi không thể nhảy dây. Còn bạn thì sao? Bạn có thể làm được gì?
D
1. Nội dung câu hỏi
Play the board game.
2. Phương pháp giải
Ví dụ: Đổ xúc xắc, ra số bao nhiêu thì sẽ đi bấy nhiêu bước. Dừng ở hình nào thì sẽ dựa vào kí hiệu trên các hình đó mà đặt câu cho phù hợp. Nếu hình ảnh có ký hiệu màu tím sẽ nói mẫu câu hỏi “I can + V”; hình ảnh có ký hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Can he/she + V?” và mẫu câu trả lời là “ Yes, he/she can/ No, he/she can’t”; với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ What can your dad/ sister…do?” và mẫu câu trả lời là “he/she can do something.”
Ví dụ:
I can sing. (Tôi có thể hát.)
A: Can Amy swim? (Amy có thể bơi được chứ?)
B: No, she can't. (Không, cô ấy không thể.)
A: What can your brother do? (Anh của cậu có thể làm được gì?)
B: He can do gymnastics. (Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ.)
3. Lời giải chi tiết
- I can talk about things I can or can't do. (Tôi có thể nói về những việc tôi có thể hoặc không thể làm.)
- I can ask about what other people can or can't do. (Tôi có thể hỏi về những việc người khác có thể hoặc không thể làm.)
- I can say what my friends and family can do. (Tôi có thể nói về những việc mà bạn bè và gia đình tôi có thể làm.)
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
SGK Toán 4 - Cánh Diều tập 1
Ôn tập học kì 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4