Lesson 1 - Unit 4 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 3
F Bài 3
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 3
F Bài 3

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Play a board game (v): Chơi trò chơi dạng bảng

Do a puzzle (v): Giải đố

Read a comic book (v): Đọc truyện tranh

Eat snacks (v): Ăn vặt

Take photos (v): Chụp ảnh

Play video games (v): Chơi trò chơi điện tử

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Guess. 

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng cô giáo có gắn các hình ảnh miêu tả các hoạt động (đọc truyện, chụp ảnh, chơi trò chơi…) Các bạn sẽ có thời gian nhìn và ghi nhớ thứ tự của chúng, sau đó cô giáo lật để che lại bức ảnh và hỏi một con số bất kỳ. Các bạn cần đoán xem bức ảnh tương ứng với con số ấy nói về hoạt động gì.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

- Are you reading a comic book? (Bạn đang đọc truyện tranh à?)

  Yes, I am. (Đúng rồi.)

- Are you reading a comic book? (Các bạn đang đọc truyện tranh à?)

  No, we aren’t. We’re playing a board game. (Không, chúng tớ không đọc. Chúng tớ đang chơi trò chơi trên bàn.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Circle the correct words. Practice.

 

2. Phương pháp giải

Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Yes, I am.2. No, we aren’t.3. No, I’m not.
4. eating snacks5. taking photos6. playing a board game

 

Tạm dịch: 

1. A: Bạn đang ăn vặt à?

    B: Đúng, tớ đang ăn.

2. A: Các bạn đang chụp hình à?

    B: Không, bọn tớ không chụp.

3. A: Bạn đang đọc truyện tranh à?

    B: Không, tớ không đọc.

4. A: Bạn đang chơi trò chơi điện tử à?

    B: Không, tớ không chơi. Tớ đang ăn vặt.

5. A: Các bạn đang chụp ảnh à?

    B: Không, chúng tớ không làm điều đó.

6. A: Các bạn đang chơi trò chơi dạng bảng à?

    B: Không, chúng tớ không làm điều đó. Chúng tớ đang giải câu đố.

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 
TV, video games.

 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

TV (n): Ti vi

Video games (n): Trò chơi điện tử

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp

 

3. Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

Are you watching TV?

No, I am not. I’m not watching TV

Are you playing video games?

Yes, I am. I’m playing video games.

Tạm dịch:  

Bạn đang xem ti vi đúng không?

Không, tôi không xem. Tôi không xem ti vi.

Bạn đang chơi trò chơi điện tử đúng không?

Phải, tôi đang chơi. Tôi đang chơi trò chơi điện tử.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Mrs. Brown: Tom, are you playing video games?

Tom: No, Mom. I’m not playing video games.

Mrs. Brown:OK. Do your homework, please.

Tom: OK, Mom.

2. Lucy: Oh. Hi, Tom. I’m with Ben.

Tom: Hi, Lucy! Hi, Ben! Are you watching TV?

Lucy: No, we aren’t. We are playing a board game. Can I talk to you later?

Tom: Ah, OK.

3. Nick: Uh, hello?

Tom: Nick, Nick! Are you watching TV?

Nick: Oh. Hi, Tom. No, I’m not. I’m eating snacks.

Nick’s mom: Nick! Come here!

Nick: Sorry, Tom. I have to go.

Tom: Oh, OK.

4. Tom: Oh. Hi, Mai.

Mai: Hi, Tom! Are you watching TV?

Tom: Yes, I am! I can see Alfie! Are you watching TV?

Mai: No, I’m not. I’m at the park with Alfie. I’m taking photos.

Aflie & Mai: Hi, Tom

Tom: Wow!

Tạm dịch: 

1. Bà Brown: Tom, con đang chơi trò chơi điện tử à?

Tom: Con không. Con không chơi trò chơi điện tử.

Bà Brown:Được rồi. Làm ơn hãy làm bài tập về nhà của con.

Tom: Vâng thưa mẹ.

2. Lucy: Oh. Chào Tom. Tớ đang ở với Ben.

Tom: Chào, Lucy! Chào, Ben! Các bạn có đang xem tivi không?

Lucy: Không, chúng tớ không xem. Chúng tớ đang chơi trò chơi trên bàn. Tớ có thể nói chuyện với cậu sau được không?

Tom: Ah, được rồi.

3. Nick: Uh, xin chào?

Tom: Nick, Nick! Cậu có đang xem ti vi không?

Nick: Oh. Chào, Tom. Không, tớ không xem. Tớ đang ăn vặt.

Mẹ Nick: Nick! Đến đây!

Nick: Xin lỗi, Tom. Tớ phải đi rồi.

Tom: Oh, được rồi.

4. Tom: Oh. Chào, Mai.

Mai: Chào, Tom! Cậu đang xem ti vi à?

Tom: Đúng, tớ đang xem ti vi! Tớ có thể nhìn thấy Alfie! Cậu có đang xem ti vi không?

Mai: Không, tớ không xem. Tớ đang ở công viên với Alfie. Tớ đang chụp hình.

Aflie & Mai: Chào, Tom.

Tom: Wow!

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

1. Not playing video games2. Playing a board game3. Eating snacks4. Taking photos

 

Bài nghe:  

1. Mrs. Brown: Tom, are you playing video games?

Tom: No, Mom. I’m not playing video games.

Mrs. Brown:OK. Do your homework, please.

Tom: OK, Mom.

2. Lucy: Oh. Hi, Tom. I’m with Ben.

Tom: Hi, Lucy! Hi, Ben! Are you watching TV?

Lucy: No, we aren’t. We are playing a board game. Can I talk to you later?

Tom: Ah, OK.

3. Nick: Uh, hello?

Tom: Nick, Nick! Are you watching TV?

Nick: Oh. Hi, Tom. No, I’m not. I’m eating snacks.

Nick’s mom: Nick! Come here!

Nick: Sorry, Tom. I have to go.

Tom: Oh, OK.

4. Tom: Oh. Hi, Mai.

Mai: Hi, Tom! Are you watching TV?

Tom: Yes, I am! I can see Alfie! Are you watching TV?

Mai: No, I’m not. I’m at the park with Alfie. I’m taking photos.

Aflie & Mai: Hi, Tom

Tom: Wow!

Tạm dịch: 

1. Bà Brown: Tom, con đang chơi trò chơi điện tử à?

Tom: Con không. Con không chơi trò chơi điện tử.

Bà Brown:Được rồi. Làm ơn hãy làm bài tập về nhà của con.

Tom: Vâng thưa mẹ.

2. Lucy: Oh. Chào Tom. Tớ đang ở với Ben.

Tom: Chào, Lucy! Chào, Ben! Các bạn có đang xem tivi không?

Lucy: Không, chúng tớ không xem. Chúng tớ đang chơi trò chơi trên bàn. Tớ có thể nói chuyện với cậu sau được không?

Tom: Ah, được rồi.

3. Nick: Uh, xin chào?

Tom: Nick, Nick! Cậu có đang xem ti vi không?

Nick: Oh. Chào, Tom. Không, tớ không xem. Tớ đang ăn vặt.

Mẹ Nick: Nick! Đến đây!

Nick: Xin lỗi, Tom. Tớ phải đi rồi.

Tom: Oh, được rồi.

4. Tom: Oh. Chào, Mai.

Mai: Chào, Tom! Cậu đang xem ti vi à?

Tom: Đúng, tớ đang xem ti vi! Tớ có thể nhìn thấy Alfie! Cậu có đang xem ti vi không?

Mai: Không, tớ không xem. Tớ đang ở công viên với Alfie. Tớ đang chụp hình.

Aflie & Mai: Chào, Tom.

Tom: Wow!

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play.

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

E Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Point, ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

Are you + V-ing?

(Bạn đang làm gì?) 

No, we aren’t. We’re doing something/ Yes, we’re.

(Không, chúng tớ không làm. Chúng tớ đang…/ Đúng, chúng tớ đang..)

 

3. Lời giải chi tiết

1. Are you playing video games? (Các bạn đang chơi trò chơi điện tử à?)

   No, we aren’t. We’re doing a puzzle. (Không, chúng tớ không chơi. Chúng tớ đang giải câu đố.)

2. Are you eating snacks? (Các bạn đang ăn vặt à?)

   Yes, we’re. (Đúng, chúng tớ đang ăn vặt.)

3. Are you reading comic book? (Bạn đang đọc truyện tranh à?)

    Yes, we’re. (Đúng, tớ đang đọc.)

4. Are you taking photos? (Bạn đang chụp ảnh à?)

    No, I’m not. I’m eating snacks. (Không, tớ không chụp. Tớ đang ăn vặt.)

5. Are you playing a board game? (Các bạn đang chơi trò chơi trên bàn à?)

    No, we aren’t. We’re doing a puzzle. (Không, chúng tớ không chơi. Chúng tớ đang giải câu đố.)

6. Are you playing video games? (Các bạn đang chơi trò chơi điện tử à?)

    Yes, we’re. (Đúng, chúng tớ đang chơi.)

F Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Play the Pretend game with one or two people. 

 

 

2. Phương pháp giải:

Cách chơi: Các bạn trong lớp sẽ lần lượt hỏi hai bạn đứng trên bảng với mẫu câu “Are you + V-ing?” Hai bạn trên bảng sẽ trả lời lại với mẫu câu “No, we aren’t” nếu không đúng và trả lời với mẫu câu “Yes, we are” nếu đúng.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi