Review and Practice - Unit 4 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A
B
C
D
E
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A
B
C
D
E

A

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and draw lines.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nối

 

3. Lời giải chi tiết

1. D

2. A

3. B

4. E

5. C

 

1. Hi, John.

Hi, Kim. What are you doing?

I’m eating snacks.

Oh, OK. See you. 

2. Hi, Jane. Are you doing material arts?

Yes, I am.

Oh, wow. Have fun. 

Thanks.

3. Hi, Charlie.

Hi.

What are you doing?

I’m playing chess. 

Do you like it?

I love it. 

4. Are you playing skate too, David?

No, I’m not. I’m reading a comic book.

Do you want to read it?

Sure, that’s really cool. 

Yeah, I really like it.

5. Is Emma reading at the library?

No, she isn’t.

She’s watching television.

Really?

Yes, she’s watching television at the living room. 

Tạm dịch: 

1. Chào, John.

Chào, Kim. Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang ăn vặt.

Oh, được rồi. Gặp cậu sau. 

2. Chào, Jane. Bạn đang tập võ à?

Đúng vậy.

Oh, wow. Tập vui nhé. 

Cảm ơn,.

3. Chào, Charlie.

Chào,

Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang chơi cờ vua. 

Bạn thích nó không?

Tớ thích nó.

4. Bạn cũng đang chơi trượt ván à, David?

Không, tớ không chơi. Tớ đang đọc sách. Bạn có muốn đọc không?

Tất nhiên, điều đó thật tuyệt. 

Yeah, Tớ thật sự thích điều đó.

5. Emma đang đọc sách ở thư viện à?

Không, bạn ấy không đọc.

Bạn ấy đang xem tivi.

Thật à?

Thật, bạn ấy đang xem tivi ở phòng khách.

B

1. Nội dung câu hỏi

Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.   

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng và viết vào dòng.

Market (n): Chợ

Skate (v): Trượt ván

Water park (n): Công viên nước

Do a puzzle (v): Giải câu đố

Read a commic book (v): Đọc truyện tranh

Take photos (v): Chụp ảnh

1. Đây là một địa điểm mà bạn có thể mua hoa quả và rau.

2. Bạn nhìn vào cuốn sách với rất nhiều bức tranh.

3. Bạn có thể làm điều này với một người bạn. Nó có rất nhiều mảnh và bạn đặt những mảnh đó lại gần để tạo thành một bức tranh

4. Đây là một địa điểm bạn có thể đi bơi hoặc chơi.

5. Bạn có thể làm điều này với điện thoại hoặc máy ảnh của bạn.

6. Bạn có thể làm điều này ở sân trượt ván.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Market.

2. Read a comic book

3. Do a puzzle

4. water park

5. take photos

6. skate

 

C

1. Nội dung câu hỏi

Draw three of your friends doing activities and write about it.  

 


2. Phương pháp giải

Các em tự vẽ tranh và miêu tả những người trong tranh đang làm gì. Sử dụng mẫu câu "This is ____" và "He/She is ______.".

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

 

 

D

1. Nội dung câu hỏi

Play the board game. 

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh, với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ nói mẫu câu hỏi “Are you doing something?” và câu trả lời là “Yes, I am/ No, I’m not.” với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Is he/she hoặc Are they doing something?” và mẫu câu trả lời là “ Yes, he/she is; Yes, they are hoặc No, he/she isn’t. He/ she’s doing something.” với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “What are you doing?” và mẫu câu trả lời là “I’m + V-ing at + địa điểm.”


3. Lời giải chi tiết

1. A: Is she playing table tennis? (Cô ấy đang chơi bóng bàn à?)

   B: No, she isn’t. She’s doing martial arts. (Không. Cô ấy đang tập võ.)

2. A: Are you doing a puzzle. (Bạn đang giải câu đố à?)

   B: Yes, I am. (Đúng, tớ đang giải đố.)

3. A: What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

   B: I’m flying a kite at the park. (Tớ đang thả diều ở công viên.)

4. A: Are you watching television? (Bạn đang xem tivi à?)

   B: No, I’m not. I’m skating at the skate park. (Không. Tớ đang trượt ván ở sân trượt ván.)

5. A: Are you eating snacks? (Bạn đang ăn vặt à?)

   B: Yes, I am. (Đúng, tớ đang ăn vặt.)

6. A: Is he reading a comic book? (Cậu ấy đang đọc truyện tranh à?)

   B: Yes, he is. (Đúng, cậu ấy đang đọc truyện tranh.)

7. A: What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

   B: I’m swimming at the swimming pool. (Tớ đang bơi ở bể bơi.)

8. A: Are they playing a board game. (Họ đang chơi trò chơi trên bàn à?)

   B: Yes, they are. (Đúng, họ đang chơi.)

9. A: Are you playing chess? (Bạn đang chơi cờ vua à?)

   B: No, I’m not. I’m taking photos. (Không. Tớ đang chụp ảnh.)

10. A: What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

    B: I’m playing at the water park. (Tớ đang chơi ở công viên nước.)

11. A: Are they listening to music? (Họ đang nghe nhạc à?)

    B: No, they aren’t. They are skating. (Không. Họ đang trượt ván.)

12. A: What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

    B: I’m running at the stadium. (Tớ đang chạy ở sân vận động.)

E

1. Nội dung câu hỏi

What can you do?

 

 

 

2. Phương pháp giải

Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể nói về việc mà tôi đang làm.

Tôi có thể hỏi và trả lời mọi người đang làm gì.

Tôi có thể nói mọi người đang làm gì ở những nơi khác nhau.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi