Lesson 1- Unit 6- SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại

 

3. Lời giải chi tiết

Tall (adj): cao

Short (adj): thấp

Big (adj): to béo

Slim (adj): gầy

Strong (adj): khỏe

Weak (adj): yếu
 

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Heads up. What’s missing?

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả con người. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Is your father big or slim? (Bố của bạn gầy hay béo?)

He’s slim. (Ông ấy gầy.)

Is your sister tall or short? (Mẹ của bạn cao hay thấp?)

She’s tall. (Bà ấy cao.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết. Thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

1.  tall2. big3. strong4. short

 

1. A: Is Ms. Smith tall or short? (Bà Smith cao hay thấp?)

    B: She’s tall. (Bà ấy thấp.)

2. A: Is your sister big or slim? (Chị gái của bạn béo hay gầy?)

    B: She’s big. (Chị ấy to lớn.)

3. A: Is your brother strong or weak? (Anh trai của bạn khỏe hay yếu?)

    B: He’s strong. (Anh ấy khỏe.)

4. A: Is your grandfather tall or short? (Ông ngoại của bạn cao hay thấp.)

    B: He’s short. (Ông tớ thấp.)

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

big, slim

 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Big (to lớn)

Slim (gầy)

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.
 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Is your mom big or slim?

Is your mom big or slim?

She’s slim.

She’s slim.

Is your dad slim or big?

Is your dad slim or big?

He’s big.

He’s big.

Tạm dịch: 

Mẹ bạn béo hay gầy?

Mẹ bạn béo hay gầy?

Mẹ tớ gầy.

Mẹ tớ gầy.

Bố bạn gầy hay béo.

Bố bạn gầy hay béo.

Bố tớ to lớn.

Bố tớ to lớn.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Alfie: Hi, Mai. What’s that?

Mai: It’s a painting of my father.

Alfie: Is your father tall or short?

Mai: He’s tall.

2. Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?

Mai: She’s weak.

Alfie: OK.

3. Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?

Mai: She’s slim.

Alfie: Ok, thanks.

4. Alfie: Hmm. Is she tall or short?

Mai: She’s short.

Alfie: Thank you!

Mai: Huh? … Oh, Alfie I think you need help from my art teacher.

Tạm dịch: 

1. Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?

Mai: Là bức vẽ bố của mình.

Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?

Mai: Ông ấy cao.

2. Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?

Mai: Bà ấy yếu.

Alfie: OK.

3. Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?

Mai: Chị ấy gầy.

Alfie: Ok, cảm ơn.

4. Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?

Mai: Chị ấy thấp.

Alfie: Cảm ơn!

Mai: Hả? … Ôi, Alfie Tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

Bài nghe: 

1. Alfie: Hi, Mai. What’s that?

Mai: It’s a painting of my father.

Alfie: Is your father tall or short?

Mai: He’s tall.

2. Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?

Mai: She’s weak.

Alfie: OK.

3. Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?

Mai: She’s slim.

Alfie: Ok, thanks.

4. Alfie: Hmm. Is she tall or short?

Mai: She’s short.

Alfie: Thank you!

Mai: Huh? … Oh, Alfie I think you need help from my art teacher.

Tạm dịch: 

1. Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?

Mai: Là bức vẽ bố của mình.

Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?

Mai: Ông ấy cao.

2. Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?

Mai: Bà ấy yếu.

Alfie: OK.

3. Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?

Mai: Chị ấy gầy.

Alfie: Ok, cảm ơn.

4. Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?

Mai: Chị ấy thấp.

Alfie: Cảm ơn!

Mai: Hả? … Ôi, Alfie Tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.

 

3. Lời giải chi tiết

1.  tall2. weak3. slim

4. short

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Role-play. 

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp
 

E

1. Nội dung câu hỏi 

Point, ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó: 

Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)

He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)

Ví dụ: 

Is he tall or short? (Anh ấy cao hay thấp?)

He’s tall. (Anh ấy cao)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

F

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer questions about your families.

 

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó: 

Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)

He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)

Ví dụ: 

Is your dad tall or short? (Bố của bạn cao hay thấp?)

He’s tall. (Ông ấy cao.)

Ok. Your turn! (Ok. Đến lượt bạn!)

 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved