A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại
3. Lời giải chi tiết
Tall (adj): cao
Short (adj): thấp
Big (adj): to béo
Slim (adj): gầy
Strong (adj): khỏe
Weak (adj): yếu
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Heads up. What’s missing?
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả con người. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Is your father big or slim? (Bố của bạn gầy hay béo?)
He’s slim. (Ông ấy gầy.)
Is your sister tall or short? (Mẹ của bạn cao hay thấp?)
She’s tall. (Bà ấy cao.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. tall | 2. big | 3. strong | 4. short |
1. A: Is Ms. Smith tall or short? (Bà Smith cao hay thấp?)
B: She’s tall. (Bà ấy thấp.)
2. A: Is your sister big or slim? (Chị gái của bạn béo hay gầy?)
B: She’s big. (Chị ấy to lớn.)
3. A: Is your brother strong or weak? (Anh trai của bạn khỏe hay yếu?)
B: He’s strong. (Anh ấy khỏe.)
4. A: Is your grandfather tall or short? (Ông ngoại của bạn cao hay thấp.)
B: He’s short. (Ông tớ thấp.)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
big, slim
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Big (to lớn)
Slim (gầy)
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Is your mom big or slim?
Is your mom big or slim?
She’s slim.
She’s slim.
Is your dad slim or big?
Is your dad slim or big?
He’s big.
He’s big.
Tạm dịch:
Mẹ bạn béo hay gầy?
Mẹ bạn béo hay gầy?
Mẹ tớ gầy.
Mẹ tớ gầy.
Bố bạn gầy hay béo.
Bố bạn gầy hay béo.
Bố tớ to lớn.
Bố tớ to lớn.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Alfie: Hi, Mai. What’s that?
Mai: It’s a painting of my father.
Alfie: Is your father tall or short?
Mai: He’s tall.
2. Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?
Mai: She’s weak.
Alfie: OK.
3. Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?
Mai: She’s slim.
Alfie: Ok, thanks.
4. Alfie: Hmm. Is she tall or short?
Mai: She’s short.
Alfie: Thank you!
…
Mai: Huh? … Oh, Alfie I think you need help from my art teacher.
Tạm dịch:
1. Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?
Mai: Là bức vẽ bố của mình.
Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?
Mai: Ông ấy cao.
2. Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?
Mai: Bà ấy yếu.
Alfie: OK.
3. Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?
Mai: Chị ấy gầy.
Alfie: Ok, cảm ơn.
4. Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?
Mai: Chị ấy thấp.
Alfie: Cảm ơn!
…
Mai: Hả? … Ôi, Alfie Tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
Bài nghe:
1. Alfie: Hi, Mai. What’s that?
Mai: It’s a painting of my father.
Alfie: Is your father tall or short?
Mai: He’s tall.
2. Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?
Mai: She’s weak.
Alfie: OK.
3. Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?
Mai: She’s slim.
Alfie: Ok, thanks.
4. Alfie: Hmm. Is she tall or short?
Mai: She’s short.
Alfie: Thank you!
…
Mai: Huh? … Oh, Alfie I think you need help from my art teacher.
Tạm dịch:
1. Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?
Mai: Là bức vẽ bố của mình.
Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?
Mai: Ông ấy cao.
2. Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?
Mai: Bà ấy yếu.
Alfie: OK.
3. Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?
Mai: Chị ấy gầy.
Alfie: Ok, cảm ơn.
4. Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?
Mai: Chị ấy thấp.
Alfie: Cảm ơn!
…
Mai: Hả? … Ôi, Alfie Tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.
3. Lời giải chi tiết
1. tall | 2. weak | 3. slim | 4. short |
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask and answer.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)
He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)
Ví dụ:
Is he tall or short? (Anh ấy cao hay thấp?)
He’s tall. (Anh ấy cao)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
F
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer questions about your families.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)
He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)
Ví dụ:
Is your dad tall or short? (Bố của bạn cao hay thấp?)
He’s tall. (Ông ấy cao.)
Ok. Your turn! (Ok. Đến lượt bạn!)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 4
Stop and check 4A
Unit 15: When's children's day?
Bài tập cuối tuần 24
Chủ đề 2: Năng lượng
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4