Lesson 3 - Unit 6 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Hair (n): tóc

Long (adj): dài

Short (adj): ngắn

Straight (adj): thẳng

Curly (adj): xoăn

Blond (adj): vàng (tóc)
 

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Board race.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng có treo tranh minh họa các từ vựng. Giáo viên sẽ đọc to một ảnh bất kì và bạn tham gia trò chơi có nhiệm vụ là nhanh chóng chạy lên bảng và đập tay vào bức tranh minh họa từ mà giáo viên đọc. 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Do your sister have long, blond hair?

Yes, she does.

Does your brother have short, curly hair?

No, he doesn't. He has long, straight hair.

Tạm dịch: 

Chị gái của bạn có mái tóc dài, vàng không?

Chị ấy có.

Em trai của bạn có mái tóc xoăn, ngắn không?

Em ấy không. Em ấy có mái tóc dài, thẳng.

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and circle. Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. curly, black2. Yes, she does.3. short, gray

4. short, blond

 

1. A: Does your sister have straight, black hair? (Chị gái của bạn có mái tóc thẳng, đen không?)

    B: No, she doesn't. She has curly, black hair. (Chị ấy không có. Chị ấy có mái tóc xoăn, đen.)

2. A: Does Kim have long, straight hair? (Kim có mái tóc dài, thẳng không?)

    B: Yes, she does. (Cô ấy có.)

3. A: Does your grandfather have short, gray hair? (Ông của bạn có mái tóc ngắn, trắng không?)

    B: Yes, he does. (Có.)

4. A: Does your mother have long, black hair? (Mẹ của bạn có mái tóc đen, dài không?)

    B: No, she doesn't. She has short, blond hair. (Mẹ tớ không. Bà ấy có mái tóc ngắn, vàng.)

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

teacher, sister

 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Teacher (n): giáo viên

Sister (n): chị/ em gái

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.
 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

She is my teacher. She has curly hair. 

She is my teacher. She has curly hair. 

She is my sister. She has pretty hair.

She is my sister. She has pretty hair.

He is my brother. He has funny hair.

He is my brother. He has funny hair.

Tạm dịch: 

Cô ấy là giáo viên của tôi. Cô ấy có mái tóc xoăn. 

Cô ấy là giáo viên của tôi. Cô ấy có mái tóc xoăn. 

Cô ấy là em gái tôi. Cô ấy có mái tóc đẹp.

Cô ấy là em gái tôi. Cô ấy có mái tóc đẹp.

Anh ấy là anh trai tôi. Anh ấy có mái tóc buồn cười.

Anh ấy là anh trai tôi. Anh ấy có mái tóc buồn cười.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.
Alfie: Sure, Tom. Where is she?

Tom: I don’t see her.

Alfie: Hmm. Is she short?

Tom: No, she isn’t. She’s tall.

2. Alfie: Does your teacher have black hair?

Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.

Alfie: Hmm. I can’t see her.

Tom: Keep looking!

3. Alfie: Does your teacher have short, curly hair?

Tom: No. she doesn’t. She has long, straight hair.

Alfie: Oh, I still can’t see her.

4. Ms. Smith: Hello, Tom.

Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework? 

Ms. Smith: Sure, Tom.

Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.

Alfie: Haha, It’s OK, Tom.

Tạm dịch: 

1. Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ  muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà của tớ .

Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?

Tom: Tớ  không thấy cố ấy.

Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?

Tom: Không, cô ấy cao.

2. Alfie: Có phải giáo viên của bạn có tóc đen?

Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.

Alfie: Hmm. tớ không thấy cô ấy.

Tom: Tiếp tục tìm thôi!

3. Alfie: Giáo viên của bạn có tóc ngắn và xoăn đúng không?

Tom:Không phải. Cô ấy có tóc dài và thẳng.

Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.

4. Ms. Smith: Chào, Tom.

Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ.

Ms. Smith: Được, Tom

Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.

Alfie: Haha. OK, Tom.

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.
Alfie: Sure, Tom. Where is she?

Tom: I don’t see her.

Alfie: Hmm. Is she short?

Tom: No, she isn’t. She’s tall.

2. Alfie: Does your teacher have black hair?

Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.

Alfie: Hmm. I can’t see her.

Tom: Keep looking!

3. Alfie: Does your teacher have short, curly hair?

Tom: No. she doesn’t. She has long, straight hair.

Alfie: Oh, I still can’t see her.

4. Ms. Smith: Hello, Tom.

Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework? 

Ms. Smith: Sure, Tom.

Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.

Alfie: Haha, It’s OK, Tom.

Tạm dịch: 

1. Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ  muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà của tớ .

Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?

Tom: Tớ  không thấy cố ấy.

Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?

Tom: Không, cô ấy cao.

2. Alfie: Có phải giáo viên của bạn có tóc đen?

Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.

Alfie: Hmm. tớ không thấy cô ấy.

Tom: Tiếp tục tìm thôi!

3. Alfie: Giáo viên của bạn có tóc ngắn và xoăn đúng không?

Tom:Không phải. Cô ấy có tóc dài và thẳng.

Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.

4. Ms. Smith: Chào, Tom.

Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ.

Ms. Smith: Được, Tom

Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.

Alfie: Haha. OK, Tom.

Lời giải chi tiết:

1. tall2. weak  3. slim

4. short

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play.

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp
 

E

1. Nội dung câu hỏi

Point, ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Chỉ, hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. A: Does your father have long, gray hair? (Bố của bạn có mái tóc dài, bạc không?)

    B: No, he doesn’t. He has short, black hair. (Không. Ông ấy có mái tóc đen, ngắn.)

2. A: Does your mother have long, curly hair? (Mẹ của bạn có mái tóc dài, xoăn không?)

    B: Yes, she does. (Mẹ tớ có.)

3. A: Does Tom have short, brown hair? (Tom có mái tóc nâu, ngắn không?)

    B: Yes, he does. (Anh ấy có.)

4. A: Does your friend have straight, black hair? (Bạn của bạn có mái tóc dài, đen không?)

    B: No, he doesn’t. He has short, blond hair. (Không. Bạn ấy có mái ngắn, vàng.)

5. A: Does Sue have short, blond hair? (Sue có mái tóc ngắn, vàng không?)

    B: Yes, she does. (Em ấy có.)

6. A: Does your grandfather have short, straight hair? (Ông của bạn có mái tóc ngắn, thẳng không?)

    B: No, he doesn’t. He has short, gray hair. (Không. Ông ấy có mái tóc bạc, ngắn.)

F

1. Nội dung câu hỏi

Play the Chain game. Give true answers.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Các bạn lần lượt theo thứ tự hỏi và trả lời về mái tóc của bản thân hoặc người trong gia đình. Sử dụng cấu trúc: 

Do/ Does + S + have + … hair?

Yes, S does/ do./ No, S doesn’t/ don’t.

Ví dụ: 

- Does your mother have short, black hair? (Mẹ của bạn có mái tóc đen, ngắn không?)
  Yes, she does. (Bà ấy có.)

- Does your sister have long, blond hair? (Chị gái của bạn có mái tóc vàng, dài không?)
  No, she doesn’t. She has long, black hair. (Chị ấy không. Chị ấy có mái tóc đen, dài.)
 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved