Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
One thousand đồng.
Two thousand đồng.
Five thousand đồng.
Ten thousand đồng.
Twenty thousand đồng.
Fifty thousand đồng.
One hundred thousand đồng.
Two hundred thousand đồng.
Five hundred thousand đồng.
Tạm dịch:
Một nghìn đồng.
Hai nghìn đồng.
Năm nghìn đồng.
Mười nghìn đồng.
Hai mươi nghìn đồng.
Năm mươi nghìn đồng.
Một trăm nghìn đồng.
Hai trăm nghìn đồng.
Năm trăm nghìn đồng.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and tick or cross.
2. Phương pháp giải
Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.
Tạm dịch:
a. Một cái bánh bơ gơ giá 40.000 đồng.
b. Một cái bánh mì sandwich giá 20.000 đồng.
c. Một bát súp giá 25.000 đồng.
d. Một miếng pizza giá 30.000 đồng.
e. Một tách cà phê giá 30.000 đồng.
f. Một cốc cola giá 10.000 đồng.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look at 2. What can you buy with 200.000 đồng?
2. Phương pháp giải
Nhìn vào bài 2. Bạn có thể mua gì với 200.000 đồng?
3. Lời giải chi tiết
With 200.000 đồng, I can buy a burger, a bowl of noodles, 2 pieces of pizza, 2 bottles of cola and a glass of juice.
(Với 200.000 đồng, tớ có thể mua một cái bánh burger, một bái mì, hai miếng bánh pizza, hai chai cola và một cốc nước ép.)
Unit 6: Home
Chủ đề 5: Thiên nhiên tươi đẹp
Fluency Time! 4
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 2
Chủ đề: Quyền và bổn phận của trẻ em
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4