Lesson 2 - Unit 7 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Tea (n): trà

Noodles (n):

Soup (n): súp

Salad (n): món rau trộn

Sausage (n): xúc xích

We’re having lunch. (Chúng tôi đang ăn trưa.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Tick the pictures of foods and drinks. Say. 

 

 

2. Phương pháp giải

Điền dấu tick vào các bức tranh về thức ăn và đồ uống. Nói.

 

3. Lời giải chi tiết

Soup (n): súp

Salad (n): món rau trộn

Coffee (n): cà phê

Sausage (n): xúc xích

Tea (n): trà

Noddles (n):

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.   

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành.

 

3. Lời giải chi tiết

a. He is drinking coffee. (Anh ấy đang uống cà phê.)

b. There are some sausages on the table. (Có một vài cái xúc xích ở trên bàn.)

c. I like noodles. (Tớ thích mì.)

d. There is some soup. (Có một chút súp.)

e. I have chicken and salad for lunch. (Tớ có gà và xa lát cho bữa trưa.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

What would you like to eat?

I’d like some noodles, please.


 

What would you like to drink?

I’d like some tea, please.

Tạm dịch:

Bạn muốn ăn gì?

Tôi muốn một chút mì, làm ơn.


 

Bạn muốn uống gì?

Tôi muốn một chút trà, làm ơn.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and circle. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài nghe:

1. I’m thirsty. I like to drink something.

There isn’t much milk, but there is some juice. What would you like to drink?

I’d like some juice, please. 

Wait a minute. 

2. It’s time for breakfast.

What would you like to eat?

I’d like some soup, please.

3. Do you some tea and coffee. Would you like to drink?

I’d like some coffee, please. 

Here you are.

Thank you.

4. There aren’t many sausages, but there are noodles. What would you like to eat?

I like some noodles, please. I like noodles.

I like noodles, too.

Let’s eat noodles. 

Tạm dịch: 

1. Tớ khát quá. Tớ muốn uống cái gì đó.

Không có nhiều sữa, nhưng có một chút nước ép. Bạn muốn uống gì?

Tớ thích uống nước ép.

Chờ một chút.

2. Đã đến thời gian cho bữa sáng.

Bạn muốn ăn gì?

Tớ muốn một chút súp, làm ơn.

3. Bạn có một chút trà và cà phê. Bạn muốn uống gì?

Tớ muốn uống cà phê.

Của bạn đây.

Cảm ơn bạn.

4. Không có nhiều xúc xích, nhưng có mì. Bạn muốn ăn gì?

Tớ thích ăn mì. Tớ thích mì.

Tớ cũng thích mì.

Hãy cùng ăn mì

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Interview. Complete the table. 

 

 

2. Phương pháp giải

Phỏng vấn các bạn của mình rồi điền vào bảng. 

Ví dụ:

What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

I'd like some chicken and salad. (Mình muốn ăn chút thịt gà và rau trộn.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi