A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Yesterday: hôm qua
Last night: tối qua
Last Tuesday: thứ 3 tuần trước
Last week: tuần trước
Last weekend: cuối tuần trước
Last month: tháng trước
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Guess.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Giáo viên treo lên bảng các bức tranh minh họa từ vựng và đánh số, các bạn quan sát. Giáo viên lật mặt trái của ảnh và các bạn sẽ phải đoán từ vựng tương ứng với ảnh.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Were you at the park yesterday? (Bạn có đến công viên vào hôm qua không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
Was Ben at the swimming pool last week? (Ben có đến bể bơi vào tuần trước không?)
No, he wasn’t. (Không, anh ấy không đến)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and tick the box. Practice.
2. Phương pháp giải
1. A: Were you at the zoo last Friday? (Bạn có ở sở thú vào thứ sáu tuần trước không?)
B: No, I wasn’t. (Mình không.)
2. A: Was Tom at the market last weekend? (Tom có ở chợ vào cuối tuần trước không?)
B: Yes, he was. (Anh ấy có.)
3. A: Was Jill at the beach last month? (Jill có ở bãi biển vào tháng trước không?)
B: Yes, she was. (Cô ấy có.)
4. A: Were Bill and Sue at the park yesterday? (Bill và Sue có ở công viên vào hôm qua không?)
B: No, they weren’t. (Họ không.)
3. Lời giải chi tiết
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
yesterday, weekend
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Yesterday (hôm qua)
weekend (cuối tuần)
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
Were you at the school yesterday?
Were you at the school yesterday?
Yes, I was.
Yes, I was.
Were you at the park last weekend?
Were you at the park last weekend?
No, I wasn’t.
No, I wasn’t.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Bạn có ở trường vào hôm qua không?
Bạn có ở trường vào hôm qua không?
Có, tớ có đến.
Có, tớ có đến.
Bạn có ở công viên vào hôm qua không?
Bạn có ở công viên vào hôm qua không?
Không, tớ không đến.
Không, tớ không đến.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Mr. Brown: Were you in the kitchen last night?
Lucy: Yes, I was.
Mr. Brown: Look! There are lots of dishes.
Lucy: Sorry, Dad.
Mr. Brown: Please wash them now.
Lucy: Yes, Dad.
2. Mr. Brown: Was Ben in the yard yesterday?
Lucy: No, he wasn’t. Alfie and Tom were.
Mr. Brown: Tom! Alfie! Come here!
3. Charlie: Hey, Alfie, Tom! Were you at the soccer game last weekend?
Alfie & Tom: No, we weren’t.
Charlie: Oh.
Mai & Nick: But we were. You were really good!
Charlie: Thank you.
4. Alfie: Oh, Nick. Are you OK?
Nick: No, not really.
Alfie: Why?
Nick: I was at a tennis game last Friday. It was fun but …
Tạm dịch:
1. Mr. Brown: Con có ở trong bếp vào tối qua không?
Lucy: Có ạ.
Mr. Brown: Nhìn xem! Có rất nhiều đĩa ở đây.
Lucy: Con xin lỗi bố.
Mr. Brown: Hãy đem đi rửa ngay.
Lucy: Dạ vâng ạ.
2. Mr. Brown: Ben có ở sân vào hôm qua không?
Lucy: Không ạ, anh ấy không có ở đó. Alfie và Tom ở đó ạ.
Mr. Brown: Tom! Alfie! Lại đây!
3. Charlie: Này, Alfie, Tom! Các bạn có đến trận bóng đá vào cuối tuần trước không?
Alfie & Tom: Không, chúng tớ không đến.
Charlie: Ồ.
Mai & Nick: Nhưng chúng tớ có đến. Bạn thật giỏi!
Charlie: Cảm ơn.
4. Alfie: Ồ, Nick. Bạn ổn không?
Nick: Không, không hẳn.
Alfie: Tại sao?
Nick: Tớ đã đến trận tennis vào thứ 6 tuần trước. Nó vui nhưng…
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
1. last night | 2. yesterday | 3. last weekend | 4. last Friday |
Bài nghe:
1. Mr. Brown: Were you in the kitchen last night?
Lucy: Yes, I was.
Mr. Brown: Look! There are lots of dishes.
Lucy: Sorry, Dad.
Mr. Brown: Please wash them now.
Lucy: Yes, Dad.
2. Mr. Brown: Was Ben in the yard yesterday?
Lucy: No, he wasn’t. Alfie and Tom were.
Mr. Brown: Tom! Alfie! Come here!
3. Charlie: Hey, Alfie, Tom! Were you at the soccer game last weekend?
Alfie & Tom: No, we weren’t.
Charlie: Oh.
Mai & Nick: But we were. You were really good!
Charlie: Thank you.
4. Alfie: Oh, Nick. Are you OK?
Nick: No, not really.
Alfie: Why?
Nick: I was at a tennis game last Friday. It was fun but …
Tạm dịch:
1. Mr. Brown: Con có ở trong bếp vào tối qua không?
Lucy: Có ạ.
Mr. Brown: Nhìn xem! Có rất nhiều đĩa ở đây.
Lucy: Con xin lỗi bố.
Mr. Brown: Hãy đem đi rửa ngay.
Lucy: Dạ vâng ạ.
2. Mr. Brown: Ben có ở sân vào hôm qua không?
Lucy: Không ạ, anh ấy không có ở đó. Alfie và Tom ở đó ạ.
Mr. Brown: Tom! Alfie! Lại đây!
3. Charlie: Này, Alfie, Tom! Các bạn có đến trận bóng đá vào cuối tuần trước không?
Alfie & Tom: Không, chúng tớ không đến.
Charlie: Ồ.
Mai & Nick: Nhưng chúng tớ có đến. Bạn thật giỏi!
Charlie: Cảm ơn.
4. Alfie: Ồ, Nick. Bạn ổn không?
Nick: Không, không hẳn.
Alfie: Tại sao?
Nick: Tớ đã đến trận tennis vào thứ 6 tuần trước. Nó vui nhưng…
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask, and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn:
Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm?
Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm?
3. Lời giải chi tiết
1. Were you at the park last weekend? (Bạn có đến công viên vào cuối tuần không?)
No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)
2. Were you at the swimming pool last weekend? (Bạn có đến bể bơi vào cuối tuần không?)
No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)
3. Were you at the school last weekend? (Bạn có đến trường vào cuối tuần không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
4. Were you at the farm last weekend? (Bạn có đến nông trại vào cuối tuần không?)
No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)
5. Were you at the zoo last weekend? (Bạn có đến sở thú vào cuối tuần không?)
No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)
6. Were you at the yard last weekend? (Bạn có đến sân vào cuối tuần không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến)
7. Were you at the library last weekend? (Bạn có đến thư viện vào cuối tuần không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
8. Were you at the beach last weekend? (Bạn có đến bãi biển vào cuối tuần không?)
Yes, I was. (Có, tớ có đến)
F
1. Nội dung câu hỏi
Play Tic, tac, toe.
2. Phương pháp giải
Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn:
Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm?
Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm?
Ví dụ:
Was Sue in the yard yesterday? (Sue có ở sân vào hôm qua không?)
Yes, she was. (Cô ấy có.)
OK, your turn. (OK, đến lượt bạn.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Unit 3: Fun at school
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều tập 2
Fluency Time! 3
Project 2
Bài tập cuối tuần 19
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4