Lesson 2 - Unit 8 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Yesterday: hôm qua

Last night: tối qua

Last Tuesday: thứ 3 tuần trước

Last week: tuần trước

Last weekend: cuối tuần trước

Last month: tháng trước
 

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Guess.

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Giáo viên treo lên bảng các bức tranh minh họa từ vựng và đánh số, các bạn quan sát. Giáo viên lật mặt trái của ảnh và các bạn sẽ phải đoán từ vựng tương ứng với ảnh.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Were you at the park yesterday? (Bạn có đến công viên vào hôm qua không?)

Yes, I was. (Có, tớ có đến.)

Was Ben at the swimming pool last week? (Ben có đến bể bơi vào tuần trước không?)

No, he wasn’t. (Không, anh ấy không đến)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and tick the box. Practice.

 

 

2. Phương pháp giải

 1. A: Were you at the zoo last Friday? (Bạn có ở sở thú vào thứ sáu tuần trước không?)

    B: No, I wasn’t. (Mình không.)

 2. A: Was Tom at the market last weekend? (Tom có ở chợ vào cuối tuần trước không?)

    B: Yes, he was. (Anh ấy có.)

3. A: Was Jill at the beach last month? (Jill có ở bãi biển vào tháng trước không?)

    B: Yes, she was. (Cô ấy có.)

 4. A: Were Bill and Sue at the park yesterday? (Bill và Sue có ở công viên vào hôm qua không?)

    B: No, they weren’t. (Họ không.)

 

3. Lời giải chi tiết

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

yesterday, weekend


2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Yesterday (hôm qua)

weekend (cuối tuần)

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

Were you at the school yesterday?

Were you at the school yesterday?

Yes, I was.

Yes, I was.

Were you at the park last weekend?

Were you at the park last weekend?

No, I wasn’t.

No, I wasn’t.


2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.


 

3. Lời giải chi tiết

Tạm dịch: 

Bạn có ở trường vào hôm qua không?

Bạn có ở trường vào hôm qua không?

Có, tớ có đến.

Có, tớ có đến.

Bạn có ở công viên vào hôm qua không?

Bạn có ở công viên vào hôm qua không?

Không, tớ không đến. 

Không, tớ không đến. 

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Mr. Brown: Were you in the kitchen last night?

Lucy: Yes, I was.

Mr. Brown: Look! There are lots of dishes.

Lucy: Sorry, Dad.

Mr. Brown: Please wash them now.

Lucy: Yes, Dad.

2. Mr. Brown: Was Ben in the yard yesterday?

Lucy: No, he wasn’t. Alfie and Tom were.

Mr. Brown: Tom! Alfie! Come here!

3. Charlie: Hey, Alfie, Tom! Were you at the soccer game last weekend?

Alfie & Tom: No, we weren’t.

Charlie: Oh.

Mai & Nick: But we were. You were really good!

Charlie: Thank you. 

4. Alfie: Oh, Nick. Are you OK?

Nick: No, not really.

Alfie: Why?

Nick: I was at a tennis game last Friday. It was fun but …

Tạm dịch: 

1. Mr. Brown: Con có ở trong bếp vào tối qua không?

Lucy: Có ạ.

Mr. Brown: Nhìn xem! Có rất nhiều đĩa ở đây.

Lucy: Con xin lỗi bố.

Mr. Brown: Hãy đem đi rửa ngay.

Lucy: Dạ vâng ạ.

2. Mr. Brown: Ben có ở sân vào hôm qua không?

Lucy: Không ạ, anh ấy không có ở đó. Alfie và Tom ở đó ạ.

Mr. Brown: Tom! Alfie! Lại đây!

3. Charlie: Này, Alfie, Tom! Các bạn có đến trận bóng đá vào cuối tuần trước không?

Alfie & Tom: Không, chúng tớ không đến.

Charlie: Ồ.

Mai & Nick: Nhưng chúng tớ có đến. Bạn thật giỏi!

Charlie: Cảm ơn. 

4. Alfie: Ồ, Nick. Bạn ổn không?

Nick: Không, không hẳn.

Alfie: Tại sao?

Nick: Tớ đã đến trận tennis vào thứ 6 tuần trước. Nó vui nhưng…

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

1. last night2. yesterday  3. last weekend

4. last Friday

 

Bài nghe: 

1. Mr. Brown: Were you in the kitchen last night?

Lucy: Yes, I was.

Mr. Brown: Look! There are lots of dishes.

Lucy: Sorry, Dad.

Mr. Brown: Please wash them now.

Lucy: Yes, Dad.

2. Mr. Brown: Was Ben in the yard yesterday?

Lucy: No, he wasn’t. Alfie and Tom were.

Mr. Brown: Tom! Alfie! Come here!

3. Charlie: Hey, Alfie, Tom! Were you at the soccer game last weekend?

Alfie & Tom: No, we weren’t.

Charlie: Oh.

Mai & Nick: But we were. You were really good!

Charlie: Thank you. 

4. Alfie: Oh, Nick. Are you OK?

Nick: No, not really.

Alfie: Why?

Nick: I was at a tennis game last Friday. It was fun but …

Tạm dịch: 

1. Mr. Brown: Con có ở trong bếp vào tối qua không?

Lucy: Có ạ.

Mr. Brown: Nhìn xem! Có rất nhiều đĩa ở đây.

Lucy: Con xin lỗi bố.

Mr. Brown: Hãy đem đi rửa ngay.

Lucy: Dạ vâng ạ.

2. Mr. Brown: Ben có ở sân vào hôm qua không?

Lucy: Không ạ, anh ấy không có ở đó. Alfie và Tom ở đó ạ.

Mr. Brown: Tom! Alfie! Lại đây!

3. Charlie: Này, Alfie, Tom! Các bạn có đến trận bóng đá vào cuối tuần trước không?

Alfie & Tom: Không, chúng tớ không đến.

Charlie: Ồ.

Mai & Nick: Nhưng chúng tớ có đến. Bạn thật giỏi!

Charlie: Cảm ơn. 

4. Alfie: Ồ, Nick. Bạn ổn không?

Nick: Không, không hẳn.

Alfie: Tại sao?

Nick: Tớ đã đến trận tennis vào thứ 6 tuần trước. Nó vui nhưng…

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Role-play.

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp
 

E

1. Nội dung câu hỏi

Point, ask, and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn: 

Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm? 

Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm? 

 

3. Lời giải chi tiết

1. Were you at the park last weekend? (Bạn có đến công viên vào cuối tuần không?)

    No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)

2. Were you at the swimming pool last weekend? (Bạn có đến bể bơi vào cuối tuần không?)

    No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)

3. Were you at the school last weekend? (Bạn có đến trường vào cuối tuần không?)

    Yes, I was. (Có, tớ có đến.)

4. Were you at the farm last weekend? (Bạn có đến nông trại vào cuối tuần không?)

    No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)

5. Were you at the zoo last weekend? (Bạn có đến sở thú vào cuối tuần không?)

    No, I wasn’t. (Không, tớ không đến.)

6. Were you at the yard last weekend? (Bạn có đến sân vào cuối tuần không?)

    Yes, I was. (Có, tớ có đến)

7. Were you at the library last weekend? (Bạn có đến thư viện vào cuối tuần không?)

    Yes, I was. (Có, tớ có đến.)

8. Were you at the beach last weekend? (Bạn có đến bãi biển vào cuối tuần không?)

    Yes, I was. (Có, tớ có đến)

F

1. Nội dung câu hỏi

Play Tic, tac, toe.

 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn: 

Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm? 

Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm? 

Ví dụ: 

Was Sue in the yard yesterday? (Sue có ở sân vào hôm qua không?)

Yes, she was. (Cô ấy có.)

OK, your turn. (OK, đến lượt bạn.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi