A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Hungry (adj): đói
Thirsty (adj): khát nước
Scared (adj): sợ hãi
Surprised (adj): ngạc nhiên
Tired (adj): mệt mỏi
Excited (adj): phấn khích
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Board race.
2. Phương pháp giải:
Cách chơi: Trên bảng có gắn tranh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả cảm xúc con người. Cô giáo sẽ đọc một ảnh bất kì và 2 bạn tham gia trò chơi phải nhanh chóng chạy lên và đạp tay vào tranh minh họa tương ứng. Ai nhanh hơn là người thắng.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
I was tired. (Tớ mệt mỏi.)
Alfie wasn’t thirsty. He was hungry. (Alfie không khát nước. Anh ấy đói.)
Lucy and Ben weren’t scared. They were excited. (Lucy và Ben không sợ hãi. Họ phấn khích.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Practice.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc nói về tâm trạng của ai đó, sử dụng tính từ.
I/he/she/it/tên 1 người + was + tính từ.
You/we/they/tên 2 người trở lên + were + tính từ.
3. Lời giải chi tiết
1. scared | 2. surprise | 3. excited/tired | 4. hungry/thirsty |
1. Ben was scared. (Ben sợ hãi.)
2. I was surprised. (Tớ ngạc nhiên.)
3. Lucy wasn’t excited. She was tired. (Lucy không phấn khích. Cô ấy mệt mỏi.)
4. Ben and Alfie weren’t hungry. They were thirsty. (Ben và Alfie không đói. Họ khát nước.)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
I wasn’t tired.
We weren’t scared.
2. Phương pháp giải
I wasn’t tired. (Tớ không mệt mỏi.)
We weren’t scared. (Chúng tớ không sợ hãi.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Tom wasn’t scared. He was tired.
Tom wasn’t scared. He was tired.
Kim wasn’t surprised. She was excited.
Kim wasn’t surprised. She was excited.
And they weren’t hungry. But they were very thirsty.
And they weren’t hungry. But they were very thirsty.
Tạm dịch:
Tom không sợ hãi. Anh ấy mệt mỏi.
Tom không sợ hãi. Anh ấy mệt mỏi.
Kim không ngạc nhiên. Cô ấy phấn khích.
Kim không ngạc nhiên. Cô ấy phấn khích.
Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.
Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Alfie: What’s that, Tom?
Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.
Alfie: Really?
Tom: Yeah, I was.
2. Alfie: What about this one?
Tom: We were at the park.
Alfie: Lucy looks thirsty.
Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.
3. Tom: Look at this one.
Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.
Tom: Yes, it was a nice day.
Alfie: Nick looks surprised.
Tom: He wasn’t. He was excited.
4. Alfie: What about this one? I don’t see you.
Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.
Tạm dịch:
1. Alfie: Đó là gì vậy, Tom?
Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.
Alfie: Thật à?
Tom: Ừ, đúng thế.
2. Alfie: Thế còn bức này?
Tom: Chúng tớ ở công viên.
Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.
Tom: Cô ấy không khát nước. Cô ấy đói.
3. Tom: Nhìn bức này này.
Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.
Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.
Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.
Tom: Không phải, anh ấy cảm thấy phấn khích.
4. Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.
Tom: Tớ không ở đó.Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. scared | 2. hungry | 3. excited | 4. surprised |
Bài nghe:
1. Alfie: What’s that, Tom?
Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.
Alfie: Really?
Tom: Yeah, I was.
2. Alfie: What about this one?
Tom: We were at the park.
Alfie: Lucy looks thirsty.
Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.
3. Tom: Look at this one.
Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.
Tom: Yes, it was a nice day.
Alfie: Nick looks surprised.
Tom: He wasn’t. He was excited.
4. Alfie: What about this one? I don’t see you.
Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.
Tạm dịch:
1. Alfie: Đó là gì vậy, Tom?
Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.
Alfie: Thật à?
Tom: Ừ, đúng thế.
2. Alfie: Thế còn bức này?
Tom: Chúng tớ ở công viên.
Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.
Tom: Cô ấy không khát nước. Cô ấy đói.
3. Tom: Nhìn bức này này.
Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.
Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.
Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.
Tom: Không phải, anh ấy cảm thấy phấn khích.
4. Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.
Tom: Tớ không ở đó.Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E
1. Nội dung câu hỏi
Point and say.
2. Phương pháp giải
Chỉ và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. I wasn’t surprised. (Tớ không ngạc nhiên.)
2. Lucy wasn’t hungry. (Lucy không đói.)
3. He was scared. (Anh ấy sợ hãi.)
4. We weren’t excited. (Chúng tôi không phấn khích.)
5. She was thirsty. (Cô ấy khát nước.)
6. Tom and Ben weren’t tired. (Tom và Ben không mệt mỏi.)
F
1. Nội dung câu hỏi
Play the Pretend game.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Một bạn tham gia trò chơi đại diện lên dùng hành động để diễn tả lại cảm xúc. Các bạn còn lại sẽ đoán đó là cảm xúc gì. Sử dụng các cấu trúc đã học.
Ví dụ:
You were happy. (Bạn vui vẻ.)
No. I wasn’t happy. (Không phải, tớ không vui vẻ.)
You were excited. (Bạn phấn khích.)
That’s right! (Chính xác!)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 3: Thực vật và động vật
Bài 14. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên
Unit 9: What are they doing?
Bài 6. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Unit 4: Activities
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4