A
1. Nội dung câu hỏi
Listen and draw line.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối
3. Lời giải chi tiết
1. B | 2. A | 3. E | 4. D | 5. C |
Bài nghe:
1.
Hi, Lisa. What’s that?
It’s a photo of me and my friends at the restaurant. We were hungry.
Really?
Yeah. We were.
2.
Hi, Joe.
Hi, Mia.
Where was Chris last Friday?
Last Friday? He was at the movie theater.
Oh. Cool.
3.
Hey Tony. Were you at the mall last weekend?
Yes, I was.
Oh, nice.
Hi, Sarah.
4.
Hi, Tom.
Was Donna at the movie theater yesterday?
No. She wasn’t at the movie theater. She was at the library.
Really?
Yeah. She loves the library.
Hi, Olivia. Where were you last night?
I was at the park.
Oh. Cool.
Yes, it was fun.
Tạm dịch:
1.
Chào Lisa. Cái gì vậy?
Đây là ảnh của tớ và bạn bè ở nhà hàng. Chúng tớ đói.
Thật à?
Phải, đúng vậy.
2.
Chào, Joe.
Chào, Mia.
Thứ sáu tuần trước Chris đã ở đâu?
Thứ sáu tuần trước? Bạn ấy đã ở rạp chiếu phim.
Ồ, tuyệt.
3.
Này Tony. Cuối tuần trước bạn có ở trung tâm mua sắm không?
Phải, đúng vậy.
Oh, tuyệt.
Chào, Sarah.
4.
Chào, Tom.
Donna có ở rạp chiếu phim hôm qua không?
Không, cô ấy không có ở rạp chiếu phim. Cô ấy ở thư viện.
Thật à?
Cô ấy yêu thư viện.
5.
Chào Olivia. Tối qua bạn đã ở đâu?
Tớ đã ở công viên.
Ồ, tuyệt.
Ừ, vui lắm.
B
1. Nội dung câu hỏi
Look and read. Answer the questions.
2. Phương pháp giải
Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp.
3. Lời giải chi tiết
1. No, I wasn’t. | 2. No, I wasn’t. | 3. Yes, I was. | 4. Yes, I was. |
1. Were you at the movie theater yesterday? (Bạn có ở rạp chiếu phim vào hôm qua không ?)
No, I wasn’t. (Tớ không.)
2. Were you at the swimming pool last Wednesday? (Bạn có ở bể bơi vào thứ 4 tuần trước không?)
No, I wasn’t. (Tớ không.)
3. Were you at the mall last weekend? (Bạn có ở trung tâm mua sắm vào cuối tuần trước không ?)
Yes, I was. (Tớ có.)
4. Were you at the supermarket last night? (Bạn có ở siêu thị vào tối qua không?)
Yes, I was. (Tớ có.)
C
1. Nội dung câu hỏi
Write about where you were.
2. Phương pháp giái
Viết về nơi bạn đã đến.
3. Lời giải chi tiết
I was at the playground last Monday. I was at the supermarket last Tuesday. I wasn’t at the park last Wednesday. I was at the movie theater last Thursday. I was at the mall last Friday. I was at the zoo last Saturday. I was at the swimming pool yesterday. It was fun. Where were you last week?
Tạm dịch:
Tôi đã tới sân chơi vào thứ 2 tuần trước. Tôi đã tới siêu thị vào thứ 3 tuần trước. Tôi không ở công viên vào thứ 4 tuần trước. Tôi đã ở rạp chiếu phim vào thứ 5 tuần trước. Tôi đã ở trung tâm mua sắm vào thứ 6 tuần trước. Tôi đã ở sở thú vào thứ 7 tuần trước. Tôi đã đến bể bơi vào hôm qua. Nó thật vui. Thế còn bạn đã ở đâu vào tuần trước?
D
1. Nội dung câu hỏi
Play the board game.
2. Phương pháp giải
Cách chơi:
Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh, với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Were/Was+ S + …” và mẫu câu trả lời là “ Yes, S+ was; Yes, S+ were hoặc No, S + wasn’t; No, S+ weren’t.” với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Where were/was + S + …?” và mẫu câu trả lời là “S + was/were + …” với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ nói mẫu câu “ S + was/wasn’t/were/weren’t + …?”
3. Lời giải chi tiết
1. A: Where were you yesterday? (Bạn đã ở đâu vào hôm qua?)
B: I was at the park. (Tớ đã ở công viên.)
2. A: Were you at the market yesterday? (Bạn có ở chợ vào hôm qua không?)
B: No, I wasn’t. (Không, tớ không có.)
3. I wasn’t scared (Tớ không sợ hãi.)
4. A: Were you at the museum last month? (Bạn có ở bảo tàng vào tháng trước không?)
B: Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
5. A: Were you at the school last week? (Bạn có ở trường vào tuần trước không?)
B: No, I wasn’t. (Không, tớ không có.)
6. A: Where were Bob and Lily last weekend? (Bob và Lily đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
B: They were at the playground. (Họ đã ở sân chơi.)
7. My friend and I were excited. (Bạn bè của tớ và tớ cảm thấy phấn khích.)
8. A: Where was John last night? (John đã ở đâu vào tối qua?)
B: John was at the mall. (John đã ở trung tâm mua sắm.)
9. A: Were you at the supermarket last Friday? (Bạn có ở siêu thị vào thứ 6 tuần trước không?)
B: Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
10. My sister was thirsty. (Chị tớ khát nước.)
11. A: Where was Mary last Sunday? (Mary đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước?)
B: Mary was at the movie theater. (Mary đã ở rạp chiếu phim.)
12. John and Mike weren’t hungry. (John and Mike không đói.)
E
1. Nội dung câu hỏi
What can you do?
2. Phương pháp giải
Bạn có thể làm gì?
Tôi có thể nói về cảm xúc của bạn.
Tôi có thể hỏi nếu bạn đã ở tại 1 địa điểm.
Tôi có thể nói về nơi bạn đã tới
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 7: Âm nhạc nước ngoài
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Unit 1: Back to school
Unit 1: Nice to see you again
Bản 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4