Luyện tập Câu 1
a) Tìm chỗ đỗ cho xe ô tô
b) Sắp xếp các số 48; 25; 42; 74 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phương pháp giải:
a) Dựa vào cách đọc số để nối với số thích hợp.
b) So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải chi tiết:
a)
b) Ta có: 25 < 42 < 45 < 74.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 25; 42; 45; 74.
Luyện tập Câu 2
Đặt tính rồi tính:
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng, trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 3
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Phương pháp giải:
Quan sát và đọc giờ trên mỗi đồng hồ.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 4
a) Mai hái được 23 bông hoa, Mi hái được 14 bông hoa. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu bông hoa?
Em hãy nêu câu trả lời.
b) Nam có 25 viên bi. Nam cho Việt 10 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi?
Em hãy nêu câu trả lời.
Phương pháp giải:
a) Số bông hoa hai chị em hái được = số bông hoa chị hái được + số bông hoa em hái được.
b) Số viên bi Nam còn lại = số viên bi ban đầu Nam có – số viên bi Nam cho Việt.
Lời giải chi tiết:
a) Phép tính: 23 + 14 = 37
Cả hai chị em hái được số bông hoa là:
23 + 14 = 37 (bông hoa)
Đáp số: 37 bông hoa
b) Phép tính: 25 – 10 = 15
Nam còn lại số viên bi là:
25 – 10 = 15 (viên bi)
Đáp số: 15 viên bi
Luyện tập Câu 5
a) Chọn câu trả lời đúng.
Nếu thứ Ba là ngày 11 thì thứ Sáu tuần đó là:
A. Ngày 13
B. Ngày 14
C. Ngày 15
b) Đo độ dài rồi chọn câu trả lời đúng.
Bút bi trên dài:
A. 14cm
B. 15cm
C. 16cm
Phương pháp giải:
a) Dựa vào thứ tự ngày trong tuần để chọn đáp án đúng.
b) Dùng thước kẻ chia vạch cm để đo độ dài bút bi.
Lời giải chi tiết:
a)
Thứ Ba là ngày 11.
Thứ Tư là ngày 12.
Thứ Năm là ngày 13.
Thứ Sáu là ngày 14.
Chọn B.
b)
Bút bi trên dài 14cm.
Chọn A.
Luyện tập Câu 6
Chọn câu trả lời đúng.
Hình bên có:
A. 1 hình vuông
B. 4 hình vuông
C. 5 hình vuông
Phương pháp giải:
Đếm số hình vuông có trong hình bên.
Lời giải chi tiết:
Có 4 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông to.
Vậy có tất cả 5 hình vuông.
Chọn C.
Toán lớp 1 tập 1 - Kết nối tri thức
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 1
PHẦN 3: TỰ NHIÊN
Chủ đề 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Chủ đề 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100