Đề 01
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Đọc một trang sách. B. Kéo một gàu nước.
C. Nâng một tấm gỗ. D. Đẩy một chiếc xe.
Câu 2: Trong các vật sau đây, vật nào có thể cung cấp năng lượng điện?
A. Quả táo trên cành B. Lò xo đang bị nén
C. Quả bóng đang bay D. Pin còn tốt
Câu 3. Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó
A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy.
B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén.
C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén.
D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo.
Câu 4: Động vật chân khớp nào dưới đây phá hoại mùa màng:
A. Ruồi B. Ve bò C. Nhện D. Châu chấu
Câu 5: Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 6: Giun tròn có các đặc điểm nào dưới đây?
A. cơ thể dài, phân đốt
B. cơ thể hình ống, thuôn 2 đầu, không phân đốt
C. cơ thể dẹp và mềm
D. cơ thể có các đôi chi hai bên.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
Câu 8: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị thực phẩm B. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể
C. Có cơ thể mềm, không phân đốt D. Di chuyển được
Câu 9: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?
A. 5 kg. B. 0,5kg. C. 50kg. D. 500 kg.
Câu 10: Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đa dạng về môi trường sống B. Số lượng loài ít
C. Đa dạng về lối sống D. Đa dạng về hình thái
Câu 11: Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết
A. trọng lượng của vật đó.
B. thể tích của vật đó.
C. khối lượng của vật đó.
D. so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của các vật khác.
Câu 12: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào dưới đây?
A. đối xứng lưng – bụng B. đối xứng tỏa tròn
C. đối xứng hai bên D. đối xứng hình sao
Câu 13: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 14: Trong thực tiễn, đa dạng sinh học có những vai trò nào dưới đây?
1) Cung cấp oxygen điều hòa không khí
2) Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm
3) Cung cấp giống cây trồng
4) Cung cấp nguồn vật liệu cho xây dựng
5) Cung cấp các nguồn nhiên liệu, dược liệu
A. 1, 2, 3 và 4 B. 2, 3, 4 và 5 C. 1, 2, 3 và 5 D. 1, 2, 4 và 5
Câu 15: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Giọt mưa đang rơi.
D. Bạn Na đóng đinh vào tường.
Câu 16: Khả năng làm mát không khí của thực vật có được là nhờ quá trình nào dưới đây?
A. Quang hợp B. Thoát hơi nước
C. Trao đổi khoáng D. Hô hấp
Câu 17: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng.
B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng.
C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thực vật trong việc làm giảm ô nhiễm môi trường?
A. Cân bằng lượng carbon dioxide và oxygen trong không khí
B. Tán lá cây làm tăng nhiệt độ môi trường trong khu vực trời nắng gắt.
C. Một số cây tiết ra các chất có tác dụng tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh
D. Lá cây ngăn bụi và khí độc làm giảm ô nhiễm môi trường.
Câu 19: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi
A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
B. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh.
C. quả bóng bàn đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn bóng.
D. xe đạp đang xuống dốc.
Câu 20: Trên Trái Đất, vùng nào dưới đây có số loài sinh vật đa dạng, phong phú nhất?
A. Vùng nhiệt đới B. Vùng ôn đới
C. Bắc Cực D. Nam Cực
Câu 21: Ta trực tiếp nhận biết được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A. Làm tăng khối lượng vật khác.
B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
D. Nổi được trên mặt nước.
Câu 22: Châu chấu khác nhện ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin
B. Các chân phân đốt, có khớp động
C. Có vai trò quan trọng trong thực tiễn
D. Cơ thể có hai đôi cánh
Câu 23: Dạng năng lượng được dự trữ trong que diêm, pháo hoa là
A. nhiệt năng. B. quang năng. C. hoá năng. D. cơ năng.
Câu 24: Động vật lưỡng cư không có vai trò nào dưới đây?
A. Có giá trị làm cảnh B. Có giá trị thực phẩm
C. Có giá trị dược phẩm D. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng
Câu 25: Hiện tượng nào dưới đây đi kèm theo sự biến đổi từ cơ năng thành điện năng?
A. Núm của đinamô quay, đèn bật sáng.
B. Pin mặt trời dùng để đun nước nóng.
C. Vật giảm tốc độ khi bị cản trở.
D. Vật nóng lên khi bị cọ xát.
Câu 26: Nguyên sinh vật nào sau đây sống tự do ngoài thiên nhiên?
A. Trùng sốt rét B. Trùng kiết lị
C. Trùng biến hình D. Trùng bệnh ngủ
Câu 27: Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khối lượng được đo bằng gam B. Kilogam là đơn vị đo khối lượng
C. Trái Đất hút các vật. D. Không có lực hấp dẫn trên Mặt trăng.
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Quan sát hình bên và trả lời các câu hỏi sau:
a. Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí nào đang là ban đêm? Vì sao?
b. Người ở vị trí nào trong hai vị trí M và N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước? Vì sao?
c. Người ở vị trí nào trong hai vị trí P và Q sẽ thấy Mặt Trời lặn trước? Vì sao?
Câu 2: Tại sao ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
Đề 02
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào sử dụng năng lượng hiệu quả?
A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng
B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led
D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt
Câu 2: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây?
A. không làm quả bóng chuyển động.
B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng.
C. chỉ làm biến dạng không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng quả bóng.
Câu 3: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa:
A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thành hóa năng. D. Nhiệt năng thành điện năng.
Câu 4: Lực nào sau đây là lực hút của Trái Đất?
A. Lực giúp thuyền chuyển động trên mặt nước.
B. Lực kéo chiếc thuyền chìm xuống khi bị nước tràn vào.
C. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước.
D. Lực làm cho chiếc thuyền nổi trên mặt nước.
Câu 5: Vật chất di truyền của một virus là
A. ARN và ADN. B. ARN và gai glycoprotein.
C. ADN hoặc gai glycoprotein. D. ADN hoặc ARN.
Câu 6: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. nằm gần nhau B. cách xa nhau
C. không tiếp xúc D. có sự tiếp xúc
Câu 7: Trong số các tác hai sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau.
B. Độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
C. Đơn vị của trọng lượng là newton (N).
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 9: Sao chổi là gì?
A. vệ tinh B. hành tinh C. ngôi sao D. tiểu hành tinh
Câu 10: Hai lực cân bằng là hai lực có đặc điểm:
A. Cùng phương, cùng chiều
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
D. Cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về da của ếch?
A. Da phủ vảy xương B. Da có vảy sừng
C. Da trần, ẩm ướt D. Da có lông mao bao phủ
Câu 12: Một vật trên mặt đất có khối lượng 50 kg bị Trái đất hút 1 lực bằng bao nhiêu N?
A. 50 N B. 500 N C. 100 N D. 200 N
Câu 13: Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp Chim vì?
A. đẻ trứng B. hô hấp bằng phổi
C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng 2 chân D. sống trên cạn
Câu 14: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
Câu 15: Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 17: Loài động vật nào dưới đây đẻ con?
A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ
Câu 18: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào quyển sách có độ lớn
A. Lớn hơn trọng lượng của quyển sách.
B. Nhỏ hơn trọng lượng của quyển sách.
C. Bằng trọng lượng của quyển sách.
D. Bằng 0.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?
A. Do khí hậu ấm áp
B. Do nguồn thức ăn phong phú
C. Do môi trường sống đa dạng
D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
Câu 20: Mặt Trăng phản xạ ánh sáng:
A. các thiên thể
B. các sao
C. các hành tinh
D. Mặt Trời
Câu 21: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng B. Giúp cơ tể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù D. Tránh mất nước cho cơ thể
Câu 22: Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là:
A. nhiệt năng B. thế năng đàn hồi
C. thế năng hấp dẫn D. động năng
Câu 23: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên Sinh vật?
A. Nguyên Sinh vật là nhóm Sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên Sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hậu hết nguyên Sinh vật là cơ thể da bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu xuống Trái Đất.
B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất là 29,5 ngày.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 25: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú?
A. Chim cánh cụt B. Dơi C. Chim đà điểu D. Cá sấu
Câu 26: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.
C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Hải Vương tinh.
D. Cả 3 phát biểu trên
Câu 27: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt B. Có hệ mạch C. Có bào tử D. Có hoa
Câu 28: Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, cơ năng…
A. luôn được bảo toàn B. luôn tăng thêm
C. luôn bị hao hụt D. tăng giảm liên tục
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Vì sao cần phải bảo vệ một số loài thú quý hiếm? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thuộc lớp Thú?
Câu 2: Trái Đất không tự phát sáng mà được chiếu bởi Mặt Trời.
a) Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất?
b) Phần nào của Trái Đất sẽ là ban ngày?
Đề 03
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?
A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên
B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng
C. Một người thợ đẩy thùng hàng
D. Quả bóng tennis bay đập vào mặt vợt
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực?
A. kilôgam (kg) B. mét (m) C. mét khối (m3) D. niuton (N)
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác dụng của lực?
A. Lực làm vật đang đứng yên, bắt đầu chuyển động
B. Lực làm vật đang chuyển động, bị dừng lại
C. Lực làm vật chuyển động nhanh lên
D. Cả ba phát biểu trên
Câu 4: 10N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?
A. 100g B. 1000g C. 0,1g D. 10g
Câu 5: Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là:
A. trọng lượng B. trọng lực C. lực đẩy D. lực nén
Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Cô gái nâng cử tạ B. Cầu thủ chuyền bóng
C. Nam châm hút quả bi sắt D. Cả A và B
Câu 7: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 3N. Điều này có nghĩa
A. Trọng lượng của vật bằng 300g B. Trọng lượng của vật bằng 400g
C. Trọng lượng của vật bằng 3N D. Trọng lượng của vật bằng 4N
Câu 8: Để đo độ lớn của một lực bằng lực kế, ta cần thực hiện các bước theo thứ tự như nào?
(1) Lựa chọn lực kế phù hơp
(2) Ước lượng giá trị lực cần đo
(3) Thực hiện phép đo
(4) Hiệu chỉnh lực kế
(5) Đọc và ghi kết quả đo
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (1). (3), (4), (5).
C. (2), (1). (4), (3), (5). D. (1), (2). (4), (3), (5).
Câu 9: Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc với vật
B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc với vật
C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với vật
Câu 10: Điền vào chỗ trống “…” để thành câu hoàn chỉnh:
Nhiên liệu là các vật liệu khi bị đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng …
A. nhiệt và ánh sáng B. nhiệt và năng lượng hóa học
C. nhiệt và năng lượng âm D. quang năng và năng lượng âm
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi máy sấy tóc hoạt động,
A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành cơ năng.
C. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành năng lượng âm.
D. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành quang năng.
Câu 12: Ban ngày sẽ xuất hiện khi nào?
A. Trái Đất được Mặt Trăng chiếu sáng.
B. Mặt Trăng không che lấp Trái Đất.
C. phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng.
D. phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 13: Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì:
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau.
D. Cả B và C
Câu 14: Mặt Trời và các ngôi sao thực chất là gì?
A, Một khối chất rắn có nhiệt độ bề mặt rất cao
B. Một khối khí có nhiệt độ bề mặt rất cao
C. Một khối chất lỏng có nhiệt độ bề mặt rất cao
D. Đáp án khác
Câu 15: Ghép một số thứ tự ở cột A với một chữ ở cột b để được một câu đúng hoàn chỉnh.
Cột A | Cột B |
1. Một dây chun đang bị kéo dãn | a. Có động năng |
2. Tiếng còi tàu | b. Có năng lượng âm thanh |
3. Dầu mỏ, khí đốt | c. Có thế năng đàn hổi |
4. Ngọn nến đang cháy | d. Có năng lượng hoá học |
5. Xe máy đang chuyển động | e. Cung cấp năng lượng ánh sáng và năng lượng nhiệt. |
A. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d; 5 – e. B. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – e; 5 – a.
C. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d; 5 – e. D. 1 – a; 2 – c; 3 – e; 4 – d; 5 – b.
Câu 16: Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?
A. Đa đạng nguồn gen B. Đa dạng hệ sinh thái
C. Đa dạng loài D. Đa dạng môi trường
Câu 17: Hành tinh nào xếp thứ ba kể từ Mặt Trời?
A. Trái Đất B. Thuỷ Tinh C. Kim Tinh D. Hoả Tinh
Câu 18: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
Câu 19: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 20: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát?
A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo.
Câu 21: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu?
A. Tốc độ gió mạnh hơn B. Nắng nhiều và gay gắt hơn
C. Độ ẩm thấp hơn. D. Nhiệt độ thấp hơn.
Câu 22: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
Câu 23: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là:
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa qua xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm
D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Vợt bắt bướm được dùng để bắt các loài động vật nào?
A. Bướm, ong, giun đất B. Kiến, cào cào, chuồn chuồn.
C. Bướm, cào cào, châu chấu D. Châu chấu, tôm đồng, chim sâu.
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?
A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.
B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.
C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
Câu 26: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Khi viết phấn trên bảng.
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của Rêu?
A. Rễ giả là những sợi nhỏ. B. Thân, lá có mạch dẫn.
C. Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây. D. Sinh sản bằng bào tử.
Câu 28: Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Quan sát các đồ vật trong nhà và trả lời câu hỏi sau:
- Tại sao cán dao, cán chổi không để nhẵn bóng?
- Tại sao người ta thường tra dầu mỡ vào các ổ trục xe đạp, ổ khóa và thay dầu xe máy định kì?
Câu 2: Em hãy lấy ví dụ để chứng minh động vật vừa có lợi, vừa có hại đối với con người.
Đề 04
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên.
B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.
C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.
D. lực của đất tác dụng lên dây.
Câu 2: Bạn A kéo một vật với lực 20N, bạn B kéo một vật với lực 30N. Hỏi trong hai bạn, ai đã dùng lực lớn hơn tác dụng vào vật?
A. bạn A
B. bạn B
C. bằng nhau
D. không so sánh được
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?
A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên
B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng
C. Một người thợ đẩy thùng hàng
D. Quả bóng tennis bay đập vào mặt vợt
Câu 4: Lực tác dụng vào vật gây ra cho vật:
A. có thể thay đổi tốc độ
B. có thể bị biến dạng
C. có thể vừa thay đổi tốc độ vừa bị biến dạng
D. không có cả ba tác dụng trên
Câu 5: 10N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?
A. 100g
B. 1000g
C. 0,1g
D. 10g
Câu 6: Một cốc nước tinh khiết và một cốc trà sữa có cùng thể tích 150ml để gần nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai vật có cùng trọng lượng
B. Hai vật có cùng khối lượng
C. Có lực hấp dẫn giữa hai vật
D. Cả A và B đúng
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
C. Cả A và B
D. Tay cầm một ly nước
Câu 8: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?
A. Lực kế
B. Nhiệt kế
C. Tốc kế
D. Đồng hồ
Câu 9: Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc với vật
B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc với vật
C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với vật
Câu 10: Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là …
A. nhiệt năng
B. thế năng đàn hồi
C. thế năng hấp dẫn
D. động năng
Câu 11: Khi bỏ qua sự mất mát thì cơ năng của một vật được chuyển hóa luân phiên từ dạng năng lượng nào sang dạng năng lượng nào?
A. động năng sang thế năng và ngược lại
B. động năng sang nhiệt năng và ngược lại
C. động năng sang năng lượng âm và ngược lại
D. thế năng sang nhiệt năng và ngược lại
Câu 12: Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy
A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây
B. Trái Đất quay quanh trục của nó
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
Câu 13: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống “…” Hệ Mặt Trời là một hệ hành tinh có … ở trung tâm và các … nằm trong phạm vi lực hấp của …
A. Trái Đất – thiên thể - Trái Đất
B. Mặt Trời – thiên thể - Mặt Trời
C. Mặt Trăng – thiên thể - Mặt Trăng
D. Ngôi sao – thiên thể - Ngôi sao
Câu 14: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống “…” Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng quay quanh trục của nó với … mà nó chuyển động quanh Trái Đất nên phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất luôn không đổi.
A. tốc độ lớn hơn
B. tốc độ nhỏ hơn
C. cùng tốc độ
D. tốc độ không thay đổi
Câu 15: Dạng năng lượng được dự trữ trong que diêm, pháo hoa là
A. nhiệt năng B. quang năng C. hóa năng D. cơ năng
Câu 16: Khi nói về các dạng năng lượng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng thuộc nhóm năng lượng lưu trữ.
B. Thế năng đàn hồi thuộc nhóm năng lượng gắn với chuyển động.
C. Năng lượng hóa học thuộc nhóm năng lượng gắn với chuyển động
D. Năng lượng hạt nhân thuộc nhóm năng lượng lưu trữ.
Câu 17: Đặc điểm cơ bản nhất làm cho các loài động vật ở nước ta đa dạng và phong phú là:
A. nước ta có địa hình phức tạp
B. nước ta có nhiều sông hồ
C. nước ta có diện tích rộng
D. nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều
Câu 18: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội?
A. Chim bồ câu B. Chim cánh cụt C. Gà D. Công
Câu 19: Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người?
1) Có tuyến độc, gây hại cho con người
2) Gây bệnh cho con người và sinh vật
3) Tác nhân truyền bệnh
4) Phá hoại mùa màng
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4
Câu 20: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động, thực vật là:
A. do cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên sinh vật.
B. do các loại thiên tai xảy ra hàng năm
C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần
D. do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 21: Cá voi được xếp vào lớp Thú là vì chúng
A. sống dưới nước, hô hấp bằng mang
B. da luôn ẩm ướt, thở bằng phổi
C. có lông mao bao phủ, đẻ trứng.
D. đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
Câu 22: Loại cá nào dưới đây thuộc lớp Cá sụn?
A. Cá quả B. Cá đuối C. Cá chép D. Cá vền
Câu 23: Đẻ con được coi là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với đẻ trứng vì:
A. con non được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn
B. con non được phát triển trong thời gian ngắn hơn
C. trong cơ thể mẹ có nhiệt độ ấm hơn
D. con sinh ra được bố mẹ chăm sóc tốt hơn
Câu 24: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào dưới đây?
A. Giai đoạn bướm B. Giai đoạn sâu non
C. Giai đoạn nhộng D. Giai đoạn trứng
Câu 25: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa
C. Cá sấu D. Cá heo
Câu 26: Con non của kangaroo phải nuôi trong túi da ở bụng của thú mẹ là do
A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy
B. con non chưa biết bú sữa
C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ
D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động
Câu 27: Thân mềm có các đặc điểm chung nào dưới đây?
1) Phân bố ở nước ngọt
2) Cơ thể mềm, không phân đốt
3) Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài
4) Có khả năng di chuyển rất nhanh
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 2, 3
Câu 28: Con sò khác con mực ở đặc điểm nào sau đây?
A. sống ở biển B. Có 2 mảnh vỏ
C. có giá trị thực phẩm D. có thân mềm
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Hãy nêu tên ba thiết bị/ dụng cụ trong đó có sự chuyển hóa năng lượng từ
a) hóa năng thành điện năng
b) nhiệt năng thành quang năng
c) điện năng thành cơ năng và nhiệt năng.
Câu 2: Vì sao rửa sạch rau sống lại có thể phòng trừ được bệnh giun sán?
Đề 05
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Khi người thợ bắt đầu kéo thùng hàng từ dưới lên trên, người thợ đó đã tác dụng vào thùng hàng một:
A. lực đẩy B. lực nén C. lực kéo D. lực ép
Câu 2: Để biểu diễn lực tác dụng vào vật ta cần biểu diễn các yếu tố nào?
A. gốc, hướng B. gốc, phương, chiều
C. gốc, hướng và độ lớn D. gốc, phương, chiều và hướng
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị thay đổi tốc độ?
A. Ấn mạnh tay xuống đệm
B. Ngồi lên một cái yên xe
C. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới
D. Gió thổi làm buồm căng
Câu 4: Trong trường hợp cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả bóng đã làm cho nó:
A. bị biến dạng
B. bị thay đổi tốc độ
C. vừa bị biến dạng vừa thay đổi tốc độ
D. bị thay đổi hướng chuyển động
Câu 5: Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: Mọi vật có khối lượng đều … nhau một lực.
A. đẩy B. hút C. kéo D. nén
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lực chính là trọng lượng của vật
B. Trọng lượng của vật 100g là 1N
C. Kí hiệu trọng lượng là p
D. Đơn vị của khối lượng là N
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Cô gái nâng cử tạ B. Cầu thủ chuyền bóng
C. Nam châm hút quả bi sắt D. Cả A và B
Câu 8: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 4N. Điều này cho biết
A. khối lượng của vật bằng 20g
B. khối lượng của vật bằng 40g
C. khối lượng của vật bằng 200g
D. khối lượng của vật bằng 400g
Câu 9: Lực ma sát xuất hiện ở:
A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật.
B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật.
C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
Câu 10: Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là …
A. thế năng B. động năng C. nhiệt năng D. cơ năng
Câu 11: Điền vào chỗ trống “…” sau đây để được câu hoàn chỉnh: Khi năng lượng truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác luôn xuất hiện năng lượng …
A. âm B. hao phí C. cơ năng D. ánh sáng
Câu 12: Theo nhận định vì sao trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau với nhịp điệu 24 giờ?
A.Trái Đất tự quay quanh trục.
B.Trục Trái Đất nghiêng.
C.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D.Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 13: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống “…” Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh các hành tinh.
A. hành tinh - vệ tinh B. vệ tinh - vệ tinh
C. thiên thể - thiên thể D. vệ tinh - thiên thể
Câu 14: Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì:
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau.
D. Cả B và C
Câu 15: Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
A. Bàn là điện. B. Máy khoan.
C. Quạt điện. D. Máy bơm nước.
Câu 16: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương xỉ B. Cây chuối C. Cây ngô D. Cây lúa
Câu 17: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng
A. Hình túi B. Hình tai mèo
C. Sợi nấm phân nhánh D. Hình mũ
Câu 18: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?
A. Thự vật có hệ rễ phát triển mạnh
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh, giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D. Tán lá cây cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 19: Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là:
A. carbohydrate. B. chất béo. C. protein. D. Calcium
Câu 20: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là:
A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
Câu 21: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây?
A. không làm quả bóng chuyển động.
B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng.
C. chỉ làm biến dạng không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng quả bóng.
Câu 22: Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là gì?
A. động năng B. hóa năng C. thế năng đàn hồi D. quang năng
Câu 23: Thiết bị nào sẽ biến đổi điện năng chủ yếu thành nhiệt năng?
A. Quạt điện B. Máy bơm nước C. Máy khoan D. Bếp điện
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm?
A. Nấm là sinh vật nhân thực.
B. Tế bào nấm có chứa lục lạp.
C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin.
D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ.
Câu 25: Đồ dùng nào sử dụng nguồn năng lượng tái tạo?
A. Máy nước nóng năng lượng Mặt Trời B. Chong chóng
C. Pin Mặt Trời D. Cả 3 phương án trên
Câu 26: Ở Ninh Thuận, người ta dùng các tuabin gió để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là:
A. Năng lượng ánh sáng mặt trời B. Năng lượng gió
C. Năng lượng của sóng biển D. Năng lượng của dòng nước
Câu 27: Nguyên nhân gây bệnh giun sán kí sinh ở người là:
A. Ăn chín, uống sôi, không ăn thực phẩm ôi thiu.
B. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường
C. Ăn rau sống, ăn gỏi cá.
D. Tẩy giun định kì.
Câu 28: Biện pháp nào sẽ giúp tiết kiệm năng lượng?
A. Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì thắp sáng đèn vào ban ngày
B. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
C. Sử dụng máy điều hòa đúng cách
D. Tất cả các biện pháp trên
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Chọn các từ: Mặt Trăng, sao Thủy, Ngân hà, Mặt Trời để điền vào cột B trong bảng sau:
Câu 2: Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người?
Đề 06
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Đọc một trang sách.
B. Kéo một gàu nước.
C. Nâng một tấm gỗ.
D. Đẩy một chiếc xe.
Câu 2: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
A. lực của chân đấy bạn đó nhảy lên.
B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.
C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.
D. lực của đất tác dụng lên dây,
Câu 3: Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quá bóng sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. tăng dần hoặc giảm dần,
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi bị và đập mạnh.
B. Đất xốp khi được cày xới cần thận.
C. Viên bị sắt bị búng và lăn về phía trước.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại
Câu 6: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?
A. 5 kg.
B. 0,5 kg.
C. 50 kg.
D. 500 kg.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg.
C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật,
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tỉnh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống,
Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng.
B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng.
C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực.
Câu 10: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi
A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
B. ô tô đang chuyến động, đột ngột hãm phanh.
C. quả bóng bàn đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn bóng.
D. xe đạp đang xuống dốc.
Câu 11: Ta trực tiếp nhận biết được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khá năng nào?
A. Làm tăng khối lượng vật khác.
B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
D. Nổi được trên mặt nước.
Câu 12: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Nâng lượng khí đốt. B Năng lượng gió.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 13: Với các hành tính sau của hệ Mật Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh,Thứ tự các hành tỉnh xa dần Mặt Trời là
A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoá tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh,
C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.
D. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.
Câu 14: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời,
C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh,
D. Hành tinh gần Mật Trời nhất là Thủy tinh.
Câu 15: Nấm không phải thực vật vì
A. chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử
B. cơ thể không có hình dạng thân, lá
C. cơ thể chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được.
D. cơ thể chúng có dạng sợi
Câu 16: Con non của kangaroo phải nuôi trong túi da ở bụng của thú mẹ là do
A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy
B. con non chưa biết bú sữa
C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ
D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động
Câu 17: Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người?
1) Có tuyến độc, gây hại cho con người
2) Gây bệnh cho con người và sinh vật
3) Tác nhân truyền bệnh
4) Phá hoại mùa màng
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4
Câu 18: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần là:
A. bào tử B. nón C. hoa D. rễ
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
1) có bộ xương ngoài bằng chất kitin
2) cơ thể mềm, hình dạng khác nhau
3) các chân phân đốt, có khớp động
4) không có khả năng di chuyển
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4
Câu 20: Thân mềm có các đặc điểm chung nào dưới đây?
1) Phân bố ở nước ngọt
2) Cơ thể mềm, không phân đốt
3) Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài
4) Có khả năng di chuyển rất nhanh
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 2, 3
Câu 21: Đại diện nào sau đây thuộc lớp Bò sát?
A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa
C. Cá sấu D. Cá heo
Câu 22: Động vật lưỡng cư không có vai trò nào dưới đây?
A. Có giá trị làm cảnh B. Có giá trị thực phẩm
C. Có giá trị dược phẩm D. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng
Câu 23: Đại diện nào sau đây không thuộc ngành Hạt kín?
A. Bèo tấm B. Rau bợ C. Nong tằm D. Rau sam
Câu 24: Chi trước biến đổi thành vây bơi là đặ điểm của loài nào dưới đây?
A. Cá voi B. Cá chép C. Thú mỏ vịt D. Cá sấu
Câu 25: Con sò khác con mực ở đặc điểm nào sau đây?
A. sống ở biển B. Có 2 mảnh vỏ
C. có giá trị thực phẩm D. có thân mềm
Câu 26: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi
lội?
A. Chim bồ câu B. Chim cánh cụt C. Gà D. Công
Câu 27: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều
loài động, thực vật là:
A. do cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên sinh vật.
B. do các loại thiên tai xảy ra hàng năm
C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần
D. do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống “…” Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái
Đất. Mặt Trăng quay quanh trục của nó với … mà nó chuyển động quanh Trái Đất nên phần
bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất luôn không đổi.
A. tốc độ lớn hơn B. tốc độ nhỏ hơn
C. cùng tốc độ D. tốc độ không thay đổi
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Quan sát hình bên và trả lời các câu hỏi sau:
a. Trong số các vị trí M,N,P,Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí nào đang là ban đêm? Vì sao?
b. Người ở vị trí nào trong hai vị trí M và N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước? Vì sao?
c. Người ở vị trí nào trong hai vị trí P và Q sẽ thấy Mặt Trời lặn trước? Vì sao?
Câu 2: Hãy lấy ví dụ chứng minh nguyên sinh vật, vừa có lợi, vừa có hại đối với con người.
Đề 07
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nước muối; lực đẩy của nước muối lên phía trên và…của quả chanh là hai lực…
A. Trọng lực - lực kéo
B. Cân bằng- biến dạng
C. Trọng lực - lực hút
D. Cân bằng - không biến dạng
Câu 2: Ba khối kim loại : 2kg đồng, 2kg sắt và 2kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?
A. Khối đồng
B. Khối sắt
C. Khối nhôm
D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau
Câu 3: Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D. Có thể gây ra tất cả các lực nêu trên.
Câu 4: Tìm những con số thích hợp để điển vào chỗ trống: 20 thếp giấy nặng 18,4 niutơn. Mỗi thếp giấy có khối lượng … gam.
A. 92g
B. 920g
C. 9,2g
D. 0,92g
Câu 5: Quả dọi của người thợ hồ cùng lúc chịu tác dụng bởi hai lực: Trọng lực và lực kéo lên dây ( lực căng dây). hai lực này có đặc điểm
A. Là hai lực cân bằng
B. Trọng lực luôn lớn hơn lực căng dây
C. Lực căng dây lớn hơn trọng lực
D. Cùng phương, cùng chiều nhau
Câu 6: Điền vào chỗ trống trong câu sau: Một người ngồi trên một chiếc xe đạp. Dưới tác dụng của ... của người, lò xo ở yên xe bị nén xuống. Nó đã bị biến dạng.
A. Lực đàn hồi
B. Khối lượng
C. Lực cân bằng
D. Trọng lượng
Câu 7: Bạn A nâng hòn đá nặng 3kg theo phương thẳng đứng. Tính lực tác dụng ít nhất của bạn A để nâng được hòn đá?
A. 3000N
B. 3N
C. 30N
D. 300N
Câu 8: Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi, cơ năng đã chuyển hóa như thế nào?
A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
C. Không có sự chuyển hóa nào.
D. Động năng và thế năng đều tăng.
Câu 9: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có sự chuyển hóa thế năng thành động năng?
A. Mũi tên được bắn đi từ cung.
B. Nước trên đập cao chảy xuống.
C. Hòn bi lăn từ đỉnh dốc xuống dưới.
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 10: Giả sử rằng: Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động quanh Mặt Trời thì thời gian ngày, đêm trên Trái Đất là
A. 6 tháng ngày, 6 tháng đêm.
B. 12 tháng ngày, không có ban đêm.
C. 3 tháng ngày, 9 tháng đêm.
D. 12 tháng đêm, không có ban ngày.
Câu 11: Theo em tại sao có hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa?
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi.
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi.
D. Trái Đất hình cầu.
Câu 12: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm cùng với các
A. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, bụi và các thiên hà.
B. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch và các đám bụi khí.
C. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, khí và Dải Ngân Hà.
D. hành tinh, vệ tinh, vũ trụ, các thiên thạch và các đám bụi khí.
Câu 13: Hệ Mặt trời là
A. khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
B. dải Ngân Hà chứa các hành tinh, các ngôi sao.
C. một tập họp các thiên thể trong Dải Ngân Hà
D. một tập họp của rất nhiều ngôi sao và vệ tinh.
Câu 14: Tại sao chúng ta có thể nhìn thấy được Mặt Trăng?
A. Do ánh sáng Mặt Trời
B. Do Mặt Trăng tự phát sáng
C. Do ánh sáng của Trái Đất
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 15: Hoạt động nào dưới đây góp phần hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học?
A. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã
B. Xây dựng khu công nghiệp, đô thị, đường giao thông …
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và mặt nước thành đất nông nghiệp
D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển.
Câu 16: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun đất?
A. vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm thấp
B. vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở
C. vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất
D. vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun
Câu 17: Hầu hết động vật lớp Thú có những đặc điểm nào dưới đây?
1) Lông mao bao phủ khắp cơ thể.
2) Đi bằng 2 chân
3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
4) Có răng
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4.
Câu 18: Thế năng đàn hồi của vật là:
A. Năng lượng do vật chuyển động. B. Năng lượng do vật có độ cao.
C. Năng lượng do vật bị biến dạng. D. Năng lượng do vật có nhiệt độ.
Câu 19: Trong các vật sau đây, vật nào không cần năng lượng điện khi hoạt động?
A. Quạt trần B. Lò vi sóng C. Bếp than D. Bếp điện từ
Câu 20: Năng lượng nào dưới đây là năng lượng tái tạo?
A. năng lượng mặt trời B. năng lượng của dầu mỏ
C. năng lượng của xăng D. năng lượng của khí hóa lỏng
Câu 21: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị thực phẩm B. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể
C. Có cơ thể mềm, không phân đốt D. Di chuyển được
Câu 22: Da của loài cá nào sau đây có thể dùng làm túi, đóng giày?
A. Cá mập B. Cá nhám C. Cá chép D. Cá quả
Câu 23: Nhóm động vật nào sau đây không thuộc động vật có xương sống?
A. Cá B. Chân khớp C. Lưỡng cư D. Bò sát
Câu 24: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. nằm gần nhau B. cách xa nhau
C. không tiếp xúc D. có sự tiếp xúc
Câu 25: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người?
A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Ruột thừa
Câu 26: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng?
A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật.
C. Chiếu sáng vật. D. Cho vật chuyển động
Câu 27: Đặc điểm khí hậu ở nơi đất trống không có rừng là:
A. ánh sáng mạnh, gió yếu B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng.
C. gió mạnh, râm mát D. ánh sáng yếu, nhiệt độ thấp
Câu 28: Đại diện ruột khoang nào sau đây có cơ thể hình dù, thích nghi với lối sống bơi lội?
A. Hải quỳ B. San hô C. Thủy tức D. Sứa
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Trái Đất không tự phát sáng mà được chiếu bởi Mặt Trời.
a) Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất?
b) Phần nào của Trái Đất sẽ là ban ngày?
Câu 2: Hai bạn tranh cãi nhau về san hô. Một bạn nói san hô thuộc giới Thực vật vì nó có thể nảy mầm tạo nên rất nhiều nhánh mà ta nhìn thấy như một vườn san hô. Bạn kia lại cho rằng san hô thuộc giới Động vật. Ý kiến của em là gì?
Đề 08
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Đơn vị trọng lượng là gì?
A. N
B. N.m
C. N.m2
D. N/m3
Câu 2: Lực nào dưới đây không thể là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật nặng đang rơi
B. Lực tác dụng lên một quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần
C. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo
D. Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn
Câu 3: Khi một người ngồi lên xe máy làm lốp xe biến dạng, nguyên nhân của sự biến dạng là do đâu?
A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng.
B. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào người.
C. Lực của người tác dụng vào lốp xe.
D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe.
Câu 4: Khi cân hàng hóa đem theo người lên máy bay thì ta quan tâm đến....của hàng hóa.
A. Trọng lượng
B. Khối lượng
C. Thể tích
D. Không quan tâm gì
Câu 5: Để nâng một tấm bê tông nặng từ mặt đất lên, cần cẩu đã phải tác dụng vào tấm bê tông một…
A. Lực uốn
B. Lực kéo
C. Lực hút
D. Lực nâng
Câu 6: Treo một quả nặng vào một lò xo. Lò xo sẽ bị …
A. Dãn ra.
B. Lực đàn hồi
C. Trong lực
D. Cân bằng lẫn nhau
Câu 7: Khi đánh tennis, vận động viên đập mặt vợt vào trái banh. Khi đó mặt vợt có tác dụng lực:
A. Làm biến dạng trái banh và chuyển động của nó
B. Chỉ chuyển đổi chuyển động của trái banh
C. Chỉ làm biến dạng trái banh
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 8: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có sự chuyển hóa thế năng thành động năng?
A. Mũi tên được bắn đi từ cung.
B. Nước trên đập cao chảy xuống.
C. Hòn bi lăn từ đỉnh dốc xuống dưới.
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 9: Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi, cơ năng đã chuyển hóa như thế nào?
A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
C. Không có sự chuyển hóa nào.
D. Động năng và thế năng đều tăng.
Câu 10: Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình được cho trong khoảng thời gian:
A. Một ngày đêm
B. Một năm
C. Một mùa
D. Một tháng
Câu 11: Trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau với nhịp điệu 24 giờ được cho là do
A. Trái Đất tự quanh quanh trục.
B. Trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đât có dạng hình khối cầu.
Câu 12: Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ
A. Tây sang Đông.
B. Đông sang Tây.
C. Bắc đến Nam.
D. Nam đến Bắc.
Câu 13: Thiên thể nào sau đây hiện nay không được công nhận là hành tinh của Hệ Mặt Trời?
A. Thiên Vương tinh.
B. Diêm Vương tinh
C. Thổ tinh.
D. Kim tinh.
Câu 14: Chỉ ra sự giống nhau giữa Trăng bán nguyệt đầu tháng và Trăng bán nguyệt cuối tháng.
A. Trăng bán nguyệt
B. Trăng tròn
C. Trăng lưỡi liềm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, cơ năng…
A. luôn được bảo toàn
B. luôn tăng thêm
C. luôn bị hao hụt
D. tăng giảm liên tục
Câu 16: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên Sinh vật?
A. Nguyên Sinh vật là nhóm Sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên Sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hậu hết nguyên Sinh vật là cơ thể da bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.
Câu 18: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào quyển sách có độ lớn
A. Lớn hơn trọng lượng của quyển sách.
B. Nhỏ hơn trọng lượng của quyển sách.
C. Bằng trọng lượng của quyển sách.
D. Bằng 0.
Câu 19: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ tể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?
A. Do khí hậu ấm áp
B. Do nguồn thức ăn phong phú
C. Do môi trường sống đa dạng
D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
Câu 21: Loài động vật nào dưới đây đẻ con?
A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ
Câu 22: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.
C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Hải Vương tinh.
D. Cả 3 phát biểu trên
Câu 23: Mặt Trăng phản xạ ánh sáng:
A. các thiên thể B. các sao C. các hành tinh D. Mặt Trời
Câu 24: Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là:
A. nhiệt năng B. thế năng đàn hồi
C. thế năng hấp dẫn D. động năng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu xuống Trái Đất.
B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất là 29,5 ngày.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 26: Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 27: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú?
A. Chim cánh cụt B. Dơi C. Chim đà điểu D. Cá sấu
Câu 28: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt B. Có hệ mạch C. Có bào tử D. Có hoa
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Theo em nên sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liệu chạy xe máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kiệm?
Câu 2: Hoàn thành bảng sau về vai trò của đa dạng sinh học.
Đề 09
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:
A. Không có lực tác dụng lên nó
B. Nó không hút Trái Đất
C. Trái Đất không hút nó
D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.
Câu 2: Khi kéo vật có khối lượng 2 kg lên theo phương thẳng đứng ta phải cần lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 20 N
B. Lực ít nhất bằng 2 N
C. Lực ít nhất bằng 200 N
D. Lực ít nhất bằng 2000 N
Câu 3: Một học sinh thả một quả bóng từ trên cao xuống và nhận thấy quả bóng càng rơi, càng chuyển động nhanh lên. Hỏi phát biểu nào sau đây của học sinh này là đúng?
A. Quả bóng không còn chịu tác dụng của lực nào vì tay ta đã thả quả bóng ra.
B. Quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này chỉ có thể là lực của tay ta.
C. Quả bóng là một vật nặng nên giống như mọi vật nặng khác, khi được thả ra từ trên cao, đều rơi xuống nhanh dần, dù không chịu tác dụng của lực nào.
D. Quả bóng đã được thả ra nên không còn chịu tác dụng của lực tay. Tuy nhiên quả bóng rơi nhanh dần nên phải chịu tác dụng của một lực, lực này không thể là lực của tay ta mà là một lực khác.
Câu 4: Lực đàn hồi tạo ra bởi các lò xo đỡ trục của bánh xe tàu hỏa phải vào cỡ….
A. Vài phần mười Niutơn
B. Vài niutơn
C. Vài trăm niutơn
D. Vài trăm nghìn niutơn
Câu 5: Cầu thủ dùng chân đá vào quả bóng thì:
A. Chỉ có lực của chân tác dụng vào quả bóng.
B. Chỉ có lực của quả bóng tác dụng vào chân.
C. Có lực tác dụng vào quả bóng và lực tác dụng vào chân.
D. Không có lực nào xuất hiện.
Câu 6: Để đo độ lớn của lực bằng lực kế, ta phải cầm lực kế sao cho:
A. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực
B. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương của lực
C. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế hợp với những phương của lực một góc 600
D. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương nằm ngang
Câu 7: Lò xo không bị biến dạng khi
A. dùng tay kéo dãn lò xo
B. dùng tay ép chặt lò xo
C. kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo
D. dùng tay nâng lò xo lên
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực ma sát chỉ sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác
B. Lực ma sát chỉ sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác
C. Lực ma sát chỉ xuất hiện khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác.
D. Lực ma sát có thể có lợi hoặc có hại.
Câu 9: Năng lượng trong ATP là dạng năng lượng:
A. Hoạt năng.
B. Cơ năng.
C. Hoá năng.
D. Động năng.
Câu 10: Khi nói về chuyển hoá vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình chuyên hóa vật chất, các chất được di chuvên từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào.
B. Chuyển hóa vật chất là quá trình biến đồi năng lượng từ dạng này sang dạng khác
C. Chuyên hóa vật chất là quá trình quang hợp và hô hẩp xảy ra trong tế bào.
D. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
Câu 11: Theo nhận định vì sao Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển?
A. Trái Đất có lớp khí quyển dày tới 2000 km và chia thành nhiều tầng khác nhau.
B. Trái Đất có khối lượng tương đối lớn và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ.
C. Trái Đất nằm cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ.
D. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
Câu 12: Theo nhận định tại sao bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm?
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. Trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 13: Hệ Mặt Trời bao gồm
A. Các Dải Ngân Hà ,các hành tinh, vệ tinh ,các đám bụi ,khí.
B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh mặt trời, các đám bụi, khí.
C. Rất nhiều Thiên thể (các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh,… ) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.
D. Các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, khác đám bụi, khí.
Câu 14: Hình dạng của Mặt Trăng mà em đã nhìn thấy vào ban đêm?
A. trăng tròn
B. trăng khuyết
C. trăng lưỡi liềm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Khi một người ngồi lên xe máy làm lốp xe biến dạng, nguyên nhân của sự biến dạng là do đâu?
A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng.
B. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào người.
C. Lực của người tác dụng vào lốp xe.
D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe.
Câu 16: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì
A. quả bóng bị Trái Đất hút.
B. quả bóng đã thực hiện công.
C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí.
Câu 17: Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?
A. Đa đạng nguồn gen B. Đa dạng hệ sinh thái
C. Đa dạng loài D. Đa dạng môi trường
Câu 18: Trường ợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Khi viết phấn trên bảng.
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường
Câu 19: Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
Câu 20: Hành tinh nào xếp thứ ba kể từ Mặt Trời?
A. Trái Đất B. Thuỷ Tinh C. Kim Tinh D. Hoả Tinh
Câu 21: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
Câu 22: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát?
A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo.
Câu 23: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu?
A. Tốc độ gió mạnh hơn B. Nắng nhiều và gay gắt hơn
C. Độ ẩm thấp hơn. D. Nhiệt độ thấp hơn.
Câu 24: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
Câu 25: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 26: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là:
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa qua xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm
D. Tất cả các ý trên.
Câu 27: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?
A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.
B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.
C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của Rêu?
A. Rễ giả là những sợi nhỏ. B. Thân, lá có mạch dẫn.
C. Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây. D. Sinh sản bằng bào tử.
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Quan sát hình và cho biết các vị trí của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là
Câu 2: Vì sao nói virus chưa có cấu tạo tế bào điển hình? Em có đồng ý với ý kiến cho cho rằng virus là vật thể không sống không? Giải thích.
Đề 10
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Cân
B. Lực kế
C. Thước
D. Bình chia độ
Câu 2: Quả dọi của người thợ hồ cùng lúc chịu tác dụng bởi hai lực: Trọng lực và lực kéo lên dây ( lực căng dây). hai lực này có đặc điểm
A. Là hai lực cân bằng
B. Trọng lực luôn lớn hơn lực căng dây
C. Lực căng dây lớn hơn trọng lực
D. Cùng phương, cùng chiều nhau
Câu 3: Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất
A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.
C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.
D. không gây ra tác dụng gì
Câu 4: Khi một xe ô tô tải chạy qua một chiếc cầu yếu, nếu....của ô tô quá lớn sẽ có thể gãy cầu.
A. Trọng lượng
B. Khối lượng
C. Trọng lượng và khối lượng
D. Trọng lực
Câu 5: Gió thổi làm căng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cácnh buồm một lực nào?
A. Lực căng
B. Lực hút
C. Lực kéo
D. Lực đẩy
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm: Bình, Lan, Chi móc một vật vào lò xo của một lực kế sao cho phương của lò xo là phương thẳng đứng. Lực kế chỉ 5N
Bình: Vật này có trọng lượng là 5N
Lan: Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật là 5N
Chi: Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 5N.
A. Chỉ có Bình đúng
B. Chỉ có Lan đúng
C. Chỉ có Chi đúng
D. Cả 3 bạn đều đúng
Câu 7: Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó
A. bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
B. bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
C. lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
D. nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
Câu 8: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Ma sát giữa các viên bị với ổ trục xe đạp, xe máy.
B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động.
D. Ma sắt giữa má phanh với vành xe.
Câu 9: Hai hòn bi thép A và B giông hệt nhau được treo vào hai sợi dây có chiều dài như nhau. Khi kéo bi A lên rồi cho rơi xuống va chạm vào bi B, người ta thấy bi B bị bắn lên ngang với độ cao của bi A trước khi thả. Hỏi khi đó bi A sẽ ở trạng thái nào?
A. Đứng yên ở vị trí ban đầu của B.
B. Chuyển động theo B nhưng không lên tới được độ cao cùa B.
C. Bật trở lại vị trí ban đầu.
D. Nóng lên.
Câu 10: Khi cưa thép, đã có sự chuyển hóa và truyền năng lượng nào xảy ra? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:
A. Cơ năng đã chuyển hóa thành công cơ học
B. Cơ năng đã chuyển hóa thành động năng
C. Cơ năng đã chuyển hóa thành thế năng
D. Cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng
Câu 11: Nhận định nào dưới đây được nhận định chưa chính xác về hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng.
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời.
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng.
D. Cả 3 ý trên
Câu 12: Khu vực nào dưới đây theo nhận định có vận tốc quay nhỏ nhất khi Trái Đất tự quay quanh trục?
A. Vòng cực.
B. Chí tuyến.
C. Xích đạo.
D. Vĩ độ trung bình.
Câu 13: Dải Ngân Hà là?
A. Thiên hà chứa mặt trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất) .
B. Một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.
C. Tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
D. Dài sáng trong Vũ Trụ , gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.
Câu 14: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 15: Loài động vật nào dưới đây đẻ con?
A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ
Câu 16: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú?
A. Chim cánh cụt B. Dơi C. Chim đà điểu D. Cá sấu
Câu 17: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên Sinh vật?
A. Nguyên Sinh vật là nhóm Sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên Sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hậu hết nguyên Sinh vật là cơ thể da bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.
Câu 18: Khi bếp ga hoạt động có sự chuyển hóa:
A. Hóa năng thành nhiệt năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Điện năng thành hóa năng
D. Nhiệt năng thành điện năng
Câu 19: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt B. Có hệ mạch C. Có bào tử D. Có hoa
Câu 20: Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 21: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ tể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
Câu 22: Vật chất di truyền của một virus là
A. ARN và ADN. B. ARN và gai glycoprotein.
C. ADN hoặc gai glycoprotein. D. ADN hoặc ARN.
Câu 23: Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp Chim vì?
A. đẻ trứng B. hô hấp bằng phổi
C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng 2 chân D. sống trên cạn
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?
A. Do khí hậu ấm áp
B. Do nguồn thức ăn phong phú
C. Do môi trường sống đa dạng
D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
Câu 25: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 26: Hoạt động nào sử dụng năng lượng hiệu quả?
A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng
B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led
D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt
Câu 27: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước?
A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Bạn Lan đang tập bơi
C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường
D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về da của ếch?
A. Da phủ vảy xương B. Da có vảy sừng
C. Da trần, ẩm ướt D. Da có lông mao bao phủ
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Chỉ ra sự giống nhau và khác nhau giữa Trăng bán nguyệt đầu tháng và Trăng bán nguyệt cuối tháng
Câu 2: Vì sao cần phải bảo vệ một số loài thú quý hiếm? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thuộc lớp Thú?
BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng
PHẦN MỞ ĐẦU – SBT
Chủ đề 7. CUỘC SỐNG QUANH TA
Unit 1. Towns and cities
SGK KHTN - Cánh Diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 6
SGK KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT KHTN - Cánh Diều Lớp 6
SBT KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
Vở thực hành Khoa học tự nhiên Lớp 6