Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng Căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Đại số 9
Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Bài 2. Hàm số bậc nhất
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
Ôn tập chương II – Hàm số bậc nhất
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Đại số 9
Rút gọn biểu thức
LG a
LG a
\(\sqrt 2 + \sqrt 8 + \sqrt {50} \)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức khai phương một tích: \(\sqrt {A.B}=\sqrt {A}.\sqrt {B}\) với \(A,B \ge 0\)
Sử dụng hằng đẳng thức \( \sqrt {A^2}=A\) với \(A\ge 0 .\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{& \sqrt 2 + \sqrt 8 + \sqrt {50} \cr & = \sqrt 2 + \sqrt { {{2^2} . 2} } + \sqrt { {{5^2} . 2} } \cr & = \sqrt 2 + 2\sqrt 2 + 5\sqrt 2 = 8\sqrt 2 \cr} \)
LG b
LG b
\(4\sqrt 3 + \sqrt {27} - \sqrt {45} + \sqrt 5 \)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức khai phương một tích: \(\sqrt {A.B}=\sqrt {A}.\sqrt {B}\) với \(A,B \ge 0\)
Sử dụng hằng đẳng thức \( \sqrt {A^2}=A\) với \(A\ge 0 .\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{& 4\sqrt 3 + \sqrt {27} - \sqrt {45} + \sqrt 5 \cr & = 4\sqrt 3 + \sqrt {{{3^2} . 3} } - \sqrt { {{3^2} . 5} } + \sqrt 5 \cr & = 4\sqrt 3 + 3\sqrt 3 - 3\sqrt 5 + \sqrt 5 \cr & = 7\sqrt 3 - 2\sqrt 5 \cr} \)
Bài 14. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
Bài 1: Chí công vô tư
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9