Lesson 1 Bài 1
1. Match the pictures with the correct words.
(Nối các bức tranh với các từ đúng.)
Phương pháp giải:
fish: con cá.
bird: con chim.
frog: con ếch.
monkey: con khỉ.
horse: con ngựa.
Lời giải chi tiết:
Lesson 1 Bài 2
2. Read and circle Yes or No.
(Đọc và khoanh Yes hoặc No.)
Phương pháp giải:
a. It’s a bird. (Nó là 1 con chim.)
b. It’s a monkey. (Nó là 1 con khỉ.)
c. They’re bees. (Chúng là những con ong.)
d. They’re cats. (Chúng là những con mèo.)
Lời giải chi tiết:
Yes | No | Yes | No |
Lesson 1 Bài 3
3. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
- What are they? (Chúng là con gì vậy?)
- They’re fish. (Chúng là những con cá.)
b.
- What is it? (Nó là con gì vậy?)
- It’s a bee. (Nó là 1 con ong.)
c.
- What are they? (Chúng là con gì vậy?)
- They’re birds. (Chúng là những con chim.)
d.
- What is it? (Nó là con gì vậy?)
- It’s a frog. (Nó là 1 con ếch.)
Lời giải chi tiết:
Lesson 1 Bài 4
4. Read and write. (Đọc và viết.)
Phương pháp giải:
- What is it? (Nó là con gì vậy?)
It's ____. (Nó là _____.)
- What are they? (Chúng là con gì vậy?)
They're _____. (Chúng là _____.)
Lời giải chi tiết:
a. It’s a monkey. (Nó là 1 con khỉ.)
b. It’s a fish. (Nó là 1 con cá.)
c. They’re horses. (Chúng là những con ngựa.)
d. They’re frogs. (Chúng là những con ếch.)
Lesson 2 Bài 1
1. Circle the correct words.
(Khoanh vào những từ đúng.)
Phương pháp giải:
a.
fly: bay.
run: chạy.
b.
jump: nhảy.
climb: trèo.
c.
run: chạy.
jump: nhảy.
d.
swim: bơi.
fly: bay.
Lời giải chi tiết:
Lesson 2 Bài 2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
can: có thể.
can’t: không thể.
can’t = cannot
Bài nghe:
a. The cat can climb. It can’t fly.
(Con mèo có thể trèo. Nó không thể bay.)
b. The bird can climb. It can’t swim.
(Con chim có thể trèo. Nó không thể bơi.)
c. The monkey can jump. It can’t fly.
(Con khỉ có thể nhảy. Nó không thể bay.)
d. The horse can run. It can’t fly.
(Con ngựa có thể chạy. Nó không thể bay.)
Lời giải chi tiết:
b. swim (bơi)
c. jump (nhảy)
d. run (chạy)
Lesson 2 Bài 3
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Phương pháp giải:
a. The frog can/ can’t swim. (Con ếch có thể/ không thể bơi.)
b. The monkey can fly/run. (Con khỉ có thể bay/ chạy.)
c. The horse can’t fly/ jump. (Con ngựa không thể bay/ nhảy.)
d. The fish can/ can’t climb. (Con cá có thể/ không thể trèo.)
Lời giải chi tiết:
Lesson 2 Bài 4
4. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
a. The bird can fly. (Con chim có thể bay.)
b. The bee can’t run. (Con ong không thể chạy.)
c. The frog can’t fly. (Con ếch không thể bay.)
d. The fish can’t run. (Con cá không thể chạy.)
e. The horse can jump. (Con ngựa có thể nhảy.)
d. The frog can swim. (Con ếch có thể bơi.)
Lesson 3 Bài 1
1. Choose and write.
(Chọn và viết.)
Lời giải chi tiết:
b. dolphin: cá heo
c. tiger: con hổ
d. sea: biển
e. farm: nông trại
f. forest: rừng
Lesson 3 Bài 2
2. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường nối.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. The horses live on the farm.
(Những con ngựa sống ở trên nông trại.)
b. The dolphins live in the sea.
(Những con cá heo sống ở biển.)
c. The fish live in the sea.
(Những con cá sống ở biển.)
d. The tigers live in the forest.
(Những con hổ sống ở trên rừng.)
e. The monkeys live in the forest.
(Những con khỉ sống ở trên rừng.)
f. The sheep live on the farm.
(Những con cừu sống ở trên nông trại.)
Lời giải chi tiết:
Lesson 3 Bài 3
3. Read and circle Yes or No.
(Đọc và khoanh vào Yes hoặc No.)
Phương pháp giải:
a. It’s a cat. (Nó là 1 con mèo.)
b. The sheep live on the farm. (Con cừu sống ở trên nông trại.)
c. The horses live in the forest. (Những con ngựa sống ở trong rừng.)
d. They’re birds. (Chúng là những con chim.)
e. The monkeys live in the forest. (Những con khỉ sống ở trong rừng.)
Lời giải chi tiết:
| 2. Yes | 3. No | d. No | e. Yes |
Lesson 3 Bài 4
4. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại câu.)
Lời giải chi tiết:
a. It’s a horse. (Nó là 1 con ngựa.)
b. The frog can jump. (Con ếch có thể nhảy.)
c. The dolphins live in the sea. (Con cá heo sống ở dưới biển.)
d. The tigers live in the forest. (Những con hổ sống ở trong rừng.)
Phonics Bài 1
1. Listen and tick the picture with the sound you hear. (Nghe và tích vào bức tranh với âm mà bạn nghe được.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. /ɪə/ /ɪə/ run - hear - see
b. /aɪ/ /aɪ/ fish - bird - lion
c. /ɪə/ /ɪə/ ear - head - nose
d. /aɪ/ /aɪ/ horse - tiger - frog
Lời giải chi tiết:
Phonics Bài 2
2. Listen and circle. Say. (Nghe và khoanh. Nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. /ɪə/ /ɪə/ hear - see
b. /aɪ/ /aɪ/ jump - fly
c. /aɪ/ /aɪ/ climb - run
d. /ɪə/ /ɪə/ feet - ears
Lời giải chi tiết:
a. hear | b. fly | c. climb | d. ears |
Learn more Bài 1
1. Colour the animals giving birth red and laying eggs green.
(Tô màu vào các con vật đẻ con là màu đỏ và con đẻ trứng là màu xanh.)
Lời giải chi tiết:
Learn more Bài 2
2. Read and circle T or F. (Đọc và khoanh T hoặc F.)
Phương pháp giải:
a. Dogs give birth. (Những con chó đẻ con.)
b. Frogs lay eggs. (Những con ếch đẻ trứng.)
c. Sheep lay eggs. (Những con cừu đẻ trứng.)
d. Tiger give birth. (Những con hổ đẻ con.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. T | 3. F | 4. T |
Chủ đề 3: Bạn bè thân thương
Chủ đề 7: Gia đình yêu thương
Unit 7: I have fish for dinner.
Đề thi học kì 1
Cùng em học Toán 3 - Tập 1
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3