2. Unit 8. I like swimming.

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson 1 Bài 1
Lesson 1 Bài 2
Lesson 1 Bài 3
Lesson 1 Bài 4
Lesson 2 Bài 1
Lesson 2 Bài 2
Lesson 2 Bài 3
Lesson 2 Bài 4
Lesson 3 Bài 1
Lesson 3 Bài 2
Lesson 3 Bài 3
Lesson 3 Bài 4
Phonics Bài 1
Phonics Bài 2
Learn more Bài 1
Learn more Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson 1 Bài 1
Lesson 1 Bài 2
Lesson 1 Bài 3
Lesson 1 Bài 4
Lesson 2 Bài 1
Lesson 2 Bài 2
Lesson 2 Bài 3
Lesson 2 Bài 4
Lesson 3 Bài 1
Lesson 3 Bài 2
Lesson 3 Bài 3
Lesson 3 Bài 4
Phonics Bài 1
Phonics Bài 2
Learn more Bài 1
Learn more Bài 2

Lesson 1 Bài 1

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Phương pháp giải:

a.

water the flowers: tưới hoa.

go fishing: đi câu cá.

b.

run: chạy.

walk: đi bộ.

c.

swim: bơi.

draw: vẽ.

d.

go fishing: đi câu cá.

take photos: chụp ảnh.

Lời giải chi tiết:

Lesson 1 Bài 2

2. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. I like drawing. (Tôi thích vẽ.)

b. I like going fishing. (Tôi thích đi câu cá.)

c. We like taking photos. (Chúng tôi thích chụp ảnh.)

d. I like running. (Tôi thích chạy.)

e. We like swimming. (Tôi thích đi bơi.)

Lời giải chi tiết:

Lesson 1 Bài 3

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Lời giải chi tiết:

a. We like going fishing. (Chúng tôi thích đi câu cá.)

b. We like walking. (Chúng tôi thích đi bộ.)

c. I like taking photos. (Tôi thích chụp ảnh.)

d. I like drawing. (Tôi thích vẽ.)

e. We like swimming. (Tôi thích đi bơi.)

Lesson 1 Bài 4

4. Write three sentences about your leisure activities.

(Viết 3 câu về những hoạt động hàng ngày của bạn.)

Lời giải chi tiết:

a. I like taking photos. (Tôi thích chụp ảnh.)

b. I like drawing. (Tôi thích vẽ.)

c. I like going fishing. (Tôi thích đi câu cá.)

Lesson 2 Bài 1

1. Read and write the letters.

(Đọc và viết các chữ cái.)

Phương pháp giải:

sing: hát.

play games: chơi game.

read books: đọc sách.

listen to music: nghe nhạc.

play the guitar: chơi đàn ghi- ta.

Lời giải chi tiết:

play games - e 

 read books - b 

listen to music - a 

play the guitar - d

Lesson 2 Bài 2

2. Listen and colour.

(Nghe và tô màu.) 

  

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a.

- What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

- I like reading books. (Tôi thích đọc sách.)

b.

- What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

- I like playing games. (Tôi thích chơi trò chơi điện tử.)

c.

- What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

- I like listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.)

d.

- What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

- I like singing. (Tôi thích hát.)

Lời giải chi tiết:

Lesson 2 Bài 3

3. Read and tick.

(Đọc và tích.)

Phương pháp giải:

What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

a. I like running. (Tôi thích nhảy.)

b. I like playing the guitar. (Tôi thích chơi đàn ghi- ta.)

c. I like reading books. (Tôi thích đọc sách.)

d. I like listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.)

Lời giải chi tiết:

Lesson 2 Bài 4

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Lời giải chi tiết:

a. I like cooking in my free time. (Tôi thích nấu ăn vào thời gian rảnh.)

b. I like reading books under the tree in my garden. (Tôi thích đọc sách dưới gốc cây trong vườn của tôi.)

c. I like playing the guitar in my free time. (Tôi thích chơi đàn ghi-ta vào thời gian rảnh.)

 

Lesson 3 Bài 1

1. Find and circle.

(Tìm và khoanh.)

Lời giải chi tiết:

park: công viên.

bookshop: hiệu sách.

swimming pool: bể bơi.

kitchen: phòng bếp.

Lesson 3 Bài 2

2. Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Phương pháp giải:

a. Let’s go to the kitchen. (Hãy đi đến phòng bếp.)

b. Let’s go to the bookshop. (Hãy đi đến nhà sách.)

c. Let’s go to the swimming pool . (Hãy đi đến bể bơi.)

d. Let’s go to the garden. (Hãy đi đến vườn.)

Lời giải chi tiết:

Lesson 3 Bài 3

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Lời giải chi tiết:

a. Let’s go to the swimming pool. (Hãy đi đến bể bơi.)

b. Let’s go to the living room. (Hãy đi đến phòng khách.)

c. Let’s go to the garden. (Hãy đi đến vườn.)

d. Let’s go to the park. (Hãy đi đến công viên.)

Lesson 3 Bài 4

4. Listen and match. (Nghe và nối.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

a.

- I’m hungry. I want some chips. (Tôi đói. Tôi muốn 1 chút khoai tây chiên.)

-  Let’s go to the kitchen. (Hãy đi đến phòng bếp.)

b.

- I like swimming. (Tôi thích bơi.)

- Let’s go to the swimming pool . (Hãy đi đến bể bơi.)

c.

- I have got a camera here. We can take photos. (Tôi có 1 cái máy ảnh ở đây. Chúng tôi có thể chụp ảnh.)

- Great. Let’s go to the park. (Tuyệt . Hãy đi đến công viên.)

d.

- There are flowers and trees in the garden. They are nice. (Có rất nhiều hoa và cây trong vườn. Chúng rất đẹp.)

- Let’s go to the garden now. We can draw together. (Hãy đi đến vườn bây giờ. Chúng ta có thể vẽ cùng nhau.)

Lời giải chi tiết:

Phonics Bài 1

1. Listen and match. (Nghe và nối.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

a.  /pl/  /pl/  plane

b. /sw/ /sw/  swim

c. /pl/ /pl/  play

d. /sw/ /sw/  swing

Lời giải chi tiết:

Phonics Bài 2

2. Read, write and say. (Đọc, viết và nói.)

Lời giải chi tiết:

a. I like playing games. (Tôi thích chơi trò chơi.)

b. She is on the swing. (Cô ấy đang trên xích đu.)

c. Don’t use plastic bags. (Đừng sử dụng túi bóng.)

d. We like sweets. (Chúng tôi thích ăn kẹo.)

Learn more Bài 1

1. Read and write the letters. (Đọc và viết các chữ cái.)

Phương pháp giải:

a. hopscotch: nhảy lò cò.

b. cat and mouse: mèo đuổi chuột.

c. tug of war: kéo co.

Lời giải chi tiết:

Learn more Bài 2

2. Follow and write. (Nhìn theo và viết.)

Lời giải chi tiết:

a. I like playing board games. (Tôi thích chơi trò chơi ô chữ.)

b. I like playing hopscotch. (Tôi thích chơi trò chơi nhảy lò cò.)

c. I like playing tug of war. (Tôi thích chơi trò chơi kéo co.)

a. I like playing cat and mouse. (Tôi thích chơi trò đuổi mèo bắt chuột.)

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi
Quên mật khẩu
Đặt câu hỏi về bài tập của bạn
Đăng nhập
/images/icon_eye_slash.svg

Quên mật khẩu ?

Hoặc đăng nhập với

Google
Facebook
Apple
Fschool
Bạn chưa có tài khoản?
Đăng nhập
Fschool logo
/images/icon_eye_slash.svg
Thông báo
Ảnh không phù hợp với tiêu chuẩn cộng đồng của FQA. Bạn vui lòng tải lên ảnh khác nhé!

Bé cà cáu kỉnh
angry tomato

Điểm cần để chuộc tội: 0

Bé Cà đang rất bực vì quỹ điểm của bạn đã đạt ngưỡng báo động. Bé Cà đã tắt quyền đặt câu hỏi của bạn. Mau kiếm bù điểm chuộc lỗi với bé Cà

FQA tặng bạn

HSD: -

Xem lại voucher tại Trang cá nhân -> Lịch sử quà tặng

FQA tặng bạn

HSD: -

Xem lại voucher tại Trang cá nhân -> Lịch sử quà tặng

Để nhận quà tặng voucher bạn cần hoàn thành một nhiệm vụ sau

Đặt 1 câu hỏi lịch sử
+ 1 Voucher