Lesson One Bài 1
1. Look at the picture. Fill in the correct circle.
(Nhìn vào bức tranh. Tô tròn vào ô chứa đáp án đúng.)
Phương pháp giải:
1.
A) Dad. (Bố.)
B) Mom. (Mẹ.)
C) Brother. (Anh trai/ Em trai.)
2.
A) Mom. (Mẹ.)
B) Dad. (Bố.)
C) Sister. (Chị gái/ Em gái.)
3.
A) Dad. (Bố.)
B) Mom. (Mẹ.)
C) Sister. (Chị gái/ Em gái.)
4.
A) Mom. (Mẹ.)
B) Sister. (Chị gái.)
C) Brother. (Anh trai/ Em trai.)
Lời giải chi tiết:
|
|
|
|
Lesson One Bài 2
2. Write
(Viết vào chỗ trống.)
Phương pháp giải:
This is my family. (Đây là gia đình của tôi.)
This is my brother. (Đây là em trai của tôi.)
This is…. (Đây là….)
This… (Đây….)
4. Rosy…. (Rosy….)
Lời giải chi tiết:
This is my family. (Đây là gia đình của tôi.)
This is my brother. (Đây là em trai của tôi.)
This is my mom. (Đây là mẹ của tôi.)
This is my dad. (Đây là bố của tôi.)
4. Rosy is my sister. (Rosy là chị gái của tôi.)
Lesson Two Bài 1
1. Look at the picture. Fill in the correct circle.
(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)
1.
A) The bag is on the chair.
B) The bag is in the chair.
2.
A) The book is under the bed.
B) The book is in the bed.
3.
A) The kite is in the bag.
B) The kite is under the bag.
4.
A) The teddy bear is in the table.
B) The teddy bear is on the table.
Phương pháp giải:
1.
A) The bag is on the chair. (Cái cặp sách ở trên cái ghế.)
B) The bag is in the chair. (Cặp sách bên trong cái ghế.)
2.
A) The book is under the bed. (Quyển sách ở dưới cái giường.)
B) The book is in the bed. (Quyển sách ở trong cái giường.)
3.
A) The kite is in the bag. (Cái diều ở trong cặp sách.)
B) The kite is under the bag. (Cái diều ở dưới cặp sách.)
4.
A) The teddy bear is in the table. (Con gấu bông ở trong cái bàn.)
B) The teddy bear is on the table. (Con gấu bông ở trên cái bàn.)
Lời giải chi tiết:
|
|
|
|
Lesson Two Bài 2
2. Listen and color.
(Nghe và tô màu.)
Phương pháp giải:
Rosy’s hat is red. (Mũ của Rosy có màu đỏ.)
Tim’s hat is green. (Mũ của Tim có màu xanh lá cây.)
Rosy’s kite is red and orange. (Diều của Rosy có màu đỏ và màu cam.)
Tim’s kite is green and purple. (Diều của Tim có màu xanh lá cây và màu tím.)
Rosy’s icream is brown. (Kem của Rosy màu nâu.)
Tim’s icream is pink. (Kem của Tim màu hồng.)
Lời giải chi tiết:
Các bạn nhỏ tô: mũ của Rosy màu đỏ, mũ của Tim màu xanh lá cây, cái diều của Rosy màu cam, diều của Tim màu xanh lá cây và tím, cây kem của Rosy màu nâu và cây kem của Tim màu hồng.
Lesson Two Bài 3
3. Look and write.
(Nhìn tranh và điền vào chỗ trống.)
Lời giải chi tiết:
1. This is their dog. (Đây là con chó của họ.)
Look at its ball. (Nhìn quả bóng của nó kìa.)
2. This is our classroom. (Đây là lớp học của chúng ta.)
Look at our chairs. (Nhìn những chiếc ghế của chúng ta kìa.)
Lesson Three Bài 1
1. Color the words red and the words yellow.
(Tô màu từ ngữ chỉ giới tính nam màu đỏ và giới tính nữ màu vàng.)
Phương pháp giải:
Mom. (Mẹ.)
Uncle. (Chú/ Bác.)
Dad. (Bố.)
Sister. (Chị gái/ Em gái.)
Aunt. (Cô/ Dì.)
Brother. (Anh trai/ Em trai.)
Cousin. (Anh em họ.)
Cousin. (Chị em họ.)
Lời giải chi tiết:
Lesson Three Bài 2
2. Find and circle the family words. Then write.
(Tìm và khoanh tròn vào từ chỉ gia đình. Sau đó viết vào chỗ trống.)
Lời giải chi tiết:
Dad. (Bố.)
Mom. (Mẹ.)
Brother. (Anh trai/ Em trai.)
Sister. (Chị gái/ Em gái.)
Uncle. (Chú/ Bác.)
Aunt. (Cô/ Dì.)
Cousin. (Chị em họ.)
Lesson Four Bài 1
1. Help the elephant find the egg. Connect the correct letters.
(Giúp chú vui tìm quả trứng. Nối các chữ cái đúng lại với nhau.)
Lời giải chi tiết:
Egg. (Quả trứng.)
Nối các chữ “e” lại với nhau.
Lesson Four Bài 2
2. Match the words to the letters.
(Nối các từ đã cho với các ngữ âm.)
Phương pháp giải:
Fig. (Quả sung.)
Egg. (Quả trứng.)
Fan. (Cái quạt.)
Elephant. (Con voi.)
Lời giải chi tiết:
Lesson Four Bài 3
3. Look at the picture and the letters. Write and say the word.
(Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đã sắp xếp được.)
Lời giải chi tiết:
Elephant. (Con voi.)
Egg. (Quả trứng.)
Fig. (Quả sung.)
Fan. (Cái quạt.)
Lesson Five Bài 1
1. Read and number.
(Đọc và đánh số vào ô.)
Where’s my teddy bear?
Let’s find it!
Is it in the pool? No!
Is it on the chair? No!
Is it under the slide?
Yes, it is! She’s happy now.
Phương pháp giải:
Where’s my teddy bear? (Con gấu bông của con đâu rồi?)
Let’s find it! (Hãy tìm nó nào!)
Is it in the pool? No! (Có phải nó ở trong hồ bơi? Không!)
Is it on the chair? No! (Có phải nó ở trên ghế? Không!)
Is it under the slide? (Có phải nó ở dưới cầu trượt?)
Yes, it is! She’s happy now. (Phải, là nó! Bây giờ cô ấy đang hạnh phúc.)
Lời giải chi tiết:
2; 4; 3; 5; 1; 6.
Lesson Five Bài 2
2. Read. Write words from the box.
(Đọc. Điền các từ trong bảng vào chỗ trống.)
Where is the (1) ______? The teddy bear isn’t in the (2) _____. Is it on the (3) _____? No. Is it under the (4) _____? Yes. The teddy bear is under the slide! Linh is happy.
Phương pháp giải:
(1)_____ ở đâu? Con gấu bông không ở trong (2)_____. Có phải nó ở trên (3)______? Không. Có phải nó ở dưới (4)_____? Phải. Con gấu bông ở dưới cái cầu trượt! Linh đang vui vẻ.
- Slide. (Cầu trượt.)
- Teddy bear. (Gấu bông.)
- Pool. (Bể bơi.)
- Chair. (Cái ghế.)
Lời giải chi tiết:
Where is the (1) teddy bear? The teddy bear isn’t in the (2) pool. Is it on the (3) chair? No. Is it under the (4) slide? Yes. The teddy bear is under the slide! Linh is happy.
(Chú gấu bông đang ở đâu? Gấu bông không ở trong hồ bơi. Có phải nó ở trên cái ghế? Không. Có phải nó ở dưới cầu trượt? Phải. Chú gấu bong ở dưới cầu trượt! Linh đang vui vẻ.)
Lesson Six Bài 1
1. Write the sentence with a question mark and a capital letter.
(Viết câu văn với một dấu chấm hỏi và một từ viết hoa.)
who’s this Who’s this?
is this your teddy bear ___________________________________
where’s your bike ___________________________________
Lời giải chi tiết:
Who’s this? (Đây là ai?)
Is this your teddy bear? (Đây có phải là con gấu bông của bạn không?)
Where’s your bike? (Chiếc xe đạp của bạn đâu rồi?)
Lesson Six Bài 2
2. Choose four family members. Write what they have.
(Chọn 4 thành viên trong gia đình bạn. Viết những thứ họ có.)
Lời giải chi tiết:
Mom (Mẹ): bag (túi) Sister (Chị/ Em gái): hat (cái mũ) Uncle (Chú/ Bác): bike (xe đạp)
Dad (Bố): car (ô tô) Aunt (Cô/ Dì): pen (bút bi) Brother (Anh/ Em trai): ball (quả bóng)
Lesson Six Bài 3
3. Look and write.
(Nhìn vào bức tranh và điền các từ trong ô vào chỗ trống.)
Lời giải chi tiết:
1. This is their house. (Đây là ngôi nhà của họ.)
Its door is blue. (Cánh cửa của ngôi nhà có màu xanh da trời.)
2. Draw your house. (Hãy vẽ ngôi nhà của bạn.)
This is our house. (Đây là ngôi nhà của chúng tôi.)
Its door is white. (Cánh cửa của ngôi nhà có màu trắng.)
Review 5
Ôn tập chủ đề 1, 2, 3, 4
Chủ đề 3: Kính yêu thầy cô, thân thiện với bạn bè
Bài 3: Tự làm lấy việc của mình
Đề thi học kì 1
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3