Vocabulary: Environmental problems - Unit 3 - SBT Right on! 8

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Match the two columns to make environmental problems.


 

2. Phương pháp giải

Ghép hai cột để tạo thành các vấn đề về môi trường.

3. Lời giải chi tiết

1 - e. The air becomes polluted.

(Không khí trở nên ô nhiễm.)

2 - a. The ice caps melt.

(Các chỏm băng tan chảy.)

3 - d. The seas become polluted.

(Các vùng biển trở nên ô nhiễm.)

4 - c. Rainforests disappear.

(Rừng nhiệt đới biến mất.)

5 - b. Rivers and lakes dry up.

(Sông hồ khô cạn.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Choose the correct options.

1. My friends and I are eco-friendly / endangered. We use cloth bags instead of plastic bags.

2. It's important to have clean air to melt / breathe.

3. Rivers and lakes are in danger of rising / drying up.

4. A lot of plants and animals will disappear / pollute if we don't do something to protect them.

5. The flood / rainforest destroyed the village.

2. Phương pháp giải

Chọn các phương án đúng.

3. Lời giải chi tiết

1. My friends and I are eco-friendly. We use cloth bags instead of plastic bags.

(Bạn bè của tôi và tôi là người thân thiện với môi trường. Chúng tôi sử dụng túi vải thay cho túi nhựa.)

2. It's important to have clean air to breathe.

(Có không khí sạch để thở là rất quan trọng.)

3. Rivers and lakes are in danger of drying up.

(Sông hồ có nguy cơ cạn kiệt.)

4. A lot of plants and animals will disappear if we don't do something to protect them.

(Rất nhiều loài động thực vật sẽ biến mất nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng.)

5. The flood destroyed the village.

(Lũ tàn phá ngôi làng.)

 

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Find five words/phrases related to the environment in the word search.

 

2. Phương pháp giải

Tìm 5 từ/cụm từ liên quan đến môi trường trong phần tìm từ.

3. Lời giải chi tiết

1. FRESH AIR

(không khí sạch)

2. POLLUTE

(ô nhiễm)

3. ENDANGERED

(bị đe dọa)

4. SEA LEVELS

(mực nước biển)

5. FLOODS

(lũ lụt)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Complete the sentences with the words from the word search.

1. There will be more _______ animals in the future.

2. I love breathing the _______ in the countryside.

3. _______ will rise when the ice caps melt.

4. If we _______ the air, there will be more health problems.

5. I'm afraid the heavy rain will cause _______ across the country.

2. Phương pháp giải

Hoàn thành các câu với các từ trong phần từ tìm kiếm.

3. Lời giải chi tiết

1. There will be more endangered animals in the future.

(Sẽ có nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hơn trong tương lai.)

2. I love breathing the fresh air in the countryside.

(Tôi thích hít thở không khí trong lành ở nông thôn.)

3. Sea levels will rise when the ice caps melt.

(Mực nước biển sẽ dâng lên khi băng tan.)

4. If we pollute the air, there will be more health problems.

(Nếu chúng ta làm ô nhiễm không khí, sẽ có nhiều vấn đề về sức khỏe hơn.)

5. I'm afraid the heavy rain will cause floods across the country.

(Tôi sợ mưa lớn sẽ gây ra lũ lụt trên cả nước.)

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.


 

1. A. want

B. waste

C. wash

D. watch

 

2. A. plastic

B. city

C. fighter

D. river

 

3. A. tall

B. late

C. warn

D. talk

 

4. A. sixty

B. driver

C. seaside

D. climate

2. Phương pháp giải

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.

3. Lời giải chi tiết

1. Chọn đáp án B. waste phần gạch chân phát âm /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɒ/.

A. want /wɒnt/

B. waste /weɪst/

C. wash /wɒʃ/

D. watch /wɒtʃ/

2. Chọn đáp án C. fighter phần gạch chân phát âm /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɪ/.

A. plastic /ˈplæs.tɪk/

B. city /ˈsɪt.i/

C. fighter /ˈfaɪ.tər/

D. river /ˈrɪv.ər/

3. Chọn đáp án B. late phần gạch chân phát âm /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɔː/.

A. tall /tɔːl/

B. late /leɪt/

C. warn /wɔːn/

D. talk /tɔːk/

4. Chọn đáp án A. sixty phần gạch chân phát âm /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /aɪ/.

A. sixty /ˈsɪk.sti/

B. driver /ˈdraɪ.vər/

C. seaside /ˈsiː.saɪd/

D. climate /ˈklaɪ.mət/

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi