Muốn giải được các bài tập hóa học các em cần ghi nhớ chuẩn xác bảng hóa trị lớp 8 của các nguyên tố cơ bản. Bài viết này sẽ chia sẻ bảng hóa trị các nguyên tố hóa học thường gặp, kèm bảng hóa trị theo nhóm các nguyên tử và mẹo ghi nhớ hóa trị cực hay để các em học hóa giỏi hơn nhé!
Bảng hóa trị lớp 8 của các nguyên tố hóa học thường gặp
Hóa trị của một số nguyên tố hóa học được xác định bằng tổ số liên kết của các nguyên tố trong phân tử. Do đó, bảng hóa trị sẽ gồm các thông tin về số proton, ký hiệu hóa học, tên nguyên tố, nguyên tử khối và hóa trị của nguyên tố hóa học được được ký hiệu là số la mã từ I đến VII. Một số nguyên tố có thể có một hoặc nhiều hơn 1 hóa trị. Dưới đây sẽ là một số nguyên tố hóa học và hóa trị cơ bản của chúng như sau:
Số proton | Tên nguyên tố hóa học | Ký hiệu hóa học | Số nguyên tử khối | Hóa trị |
1 | Hidro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | II, IV |
7 | Nito | N | 14 | II, III, IV |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35.5 | I |
18 | Argon | Ar | 39.9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII,... |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I,... |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bali | Ba | 137 | II |
80 | Thủy ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Trong bảng hóa trị các nguyên tố hóa học cơ bản và thường sử dụng ở trên, các em cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Các nguyên tố: Silic, photpho, lưu huỳnh, clo là các nguyên tố phi kim
- Các nguyên tố: Heli, Neon, Argon là các nguyên tố khí hiếm
- Các nguyên tố còn lại là nguyên tố kim loại.
Hóa trị của các nhóm nguyên tử cơ bản
Bên cạnh việc nhớ bảng hóa trị lớp 8 với các nguyên tố cơ bản, các em còn cần trang bị thêm cho bản thân kiến thức về hóa trị của các nhóm nguyên tử cơ bản thường gặp để vận dụng hiệu quả trong quá trình giải và làm bài tập hóa học như sau:
Tên nhóm các nguyên tử | Hóa trị | Gốc Axit | Axit tương ứng | Tính Axit |
Hidroxit (OH), Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Cacbonat (CO3) và Sunfat (SO4) | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat (PO4) | II | Cl | HCl | Mạnh |
Dùng trong các hợp chất với kim loại | PO4 | H3PO4 | Trung bình | |
CO3 | H2CO3 | Rất yếu |
Mẹo nhớ bảng hóa trị lớp 8 cực hay các em nên áp dụng
Muốn ghi nhớ thật nhanh và thật dễ dàng bảng hóa trị lớp 8 các nguyên tố hóa học cơ bản, các em nên áp dụng 1 trong các mẹo học hiệu quả dưới đây:
Mẹo nhớ bảng hóa trị lớp 8 cực hay các em nên áp dụng
Học thuộc bảng hóa trị trang 42 SGK hóa 8 bằng thơ đơn giản
Cách đơn giản nhất để thuộc bảng hóa trị các nguyên tố cơ bản, các em nên chọn học thuộc bài thơ được Admin chia sẻ dưới đây. Bài thơ dễ dàng, ngắn gọn sẽ giúp các em nhớ được hóa trị của các nguyên tố thường gặp đó nhé!
Học thuộc bảng hóa trị trang 42 SGK hóa 8 bằng thơ đơn giản
Học thuộc bảng hóa trị lớp 8 với bài ca hóa trị nâng cao
Ngoài bài ca hóa trị cơ bản ở trên chia sẻ, các em còn có thể học thuộc thêm bài ca hóa trị nâng cao như sau:
Học thuộc bảng hóa trị lớp 8 với bài ca hóa trị nâng cao
Học thuộc bảng hóa trị theo số hóa trị của các nguyên tố
Ngoài việc học thuộc bảng hóa trị bằng thơ, các em còn thể học thuộc và ghi nhớ bằng cách nhớ theo số hóa trị của các nguyên tố. Cụ thể như sau:
- Nhóm nguyên tố có 1 hóa trị:
- Nhóm nguyên tố hóa trị I là: H, Na, F, Li, K, Cl, Br và Ag
- Nhóm nguyên tố hóa trị II là: O, Be, Ca, Mg, Zn, Hg và Ba
- Nhóm nguyên tố hóa trị III là: Al và B
- Nhóm nguyên tố hóa trị IV là: Si
- Nhóm nguyên tố có nhiều hóa trị:
- Nguyên tố C (Cacbon) có hóa trị là II và IV
- Nguyên tố Pb (Chì) có hóa trị là II và IV
- Nguyên tố Cr (Crom) có hóa trị là II và III
- Nguyên tố N (Nitơ) có hóa trị là II, III và IV
- Nguyên tố S (Lưu huỳnh) có hóa trị là II, IV và VI
- Nguyên tố P (photpho) có hóa trị là III và V
- Nguyên tố Mn (Mangan) có hóa trị là II, IV và VII,..
Học thuộc bảng hóa trị theo số hóa trị của các nguyên tố
Làm nhiều bài tập để nhớ hóa trị của các nguyên tố hóa học
Cuối trong trong danh sách các mẹo ghi nhớ bảng hóa trị các nguyên tố hóa học mà Admin muốn chia sẻ đến các em chính là nhớ qua việc luyện đề, làm bài tập. Giải càng nhiều bài tập về các nguyên tố và phản ứng hóa học khác nhau sẽ giúp các em nhớ được hóa trị của các số nguyên tố một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất đó nhé!
Trong quá trình giải bài tập, nếu có bất kỳ bài nào khó, các em không thể giải hoặc không thể nhớ hóa trị thì hãy mở lại kiến thức để học lại và ghi nhớ thêm lần nữa. Ngoài ra, các em còn có thể nhớ sự giúp đỡ từ bạn bè, thầy cô để giúp bản thân ôn lại kiến thức, tạo nền tảng vững giải quyết nhiều dạng bài tập hóa học sau này.
Như vậy, toàn bộ kiến thức trong bài không chỉ giúp các em nắm trọn bảng hóa trị lớp 8 mà còn biết được các mẹo học thuộc và ghi nhớ hóa trị của các nguyên tố cơ bản cực dễ. Áp dụng ngay cho bản thân để nhớ bảng hóa trị các nguyên tố hóa học thật dễ dàng các em nhé!