/

/

[Tổng hợp] Kiến thức về Thì hiện tại hoàn thành

Admin FQA

14/03/2024, 14:11

118

Thì hiện tại hoàn thành là một trong 12 thì ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Tuy nhiên không ít người học tiếng Anh không nắm rõ cách dùng của loại thì này. Vì vậy bài viết sau đây sẽ cung cấp định nghĩa, cách dùng, cấu trúc, cách nhận biết của thì này.

 

 

Cấu trúc

Ví dụ

Thể khẳng định

S + have/has + V3

They have been to Vietnam 4 times already.

He has just finished his homework.

Thể phủ định

S have/has not + V3

I haven't heard of that before.

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No

Have/has + S + V3?

Have you talked to Joanne? She's in New York.

Câu hỏi thông tin

Wh-word + have/has + S + V3?

How long have you worked here?

 

Đây là thì tiếng anh có thể nói là đa năng nhất vì sử dụng được trong rất nhiều tình huống:

1) Hành động diễn ra ở quá khứ nhưng kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai

I've worked here since 2002.

2) Hành động vừa mới kết thúc

She's just gone home from school.

3) Kinh nghiệm, trải nghiệm

I have been to Japan twice.

We have been through all ups and downs.

4) khi muốn so sánh một đối tượng so với các đối tượng khác

This is the best coffee I have ever tasted.

 

* Lưu ý: Cần phân biệt giữa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn

Trước hết, cần hiểu là thì Hiện tại hoàn thành và thì Quá khứ đơn đều chỉ một sự việc xảy ra trong quá khứ. Điều tạo ra sự khác biệt giữa 2 thì này là “mục đích diễn đạt” của người nói.

Xét ví dụ sau:

  • I did my homework yesterday.
  • I have done my homework.

Hai câu đều chỉ hành động ‘làm bài tập’ đã xảy ra trong quá khứ, nhưng câu viết dưới dạng Quá khứ đơn nhấn mạnh một hành động xảy ra tại một thời điểm tách biệt trong quá khứ thường gắn liền với mốc thời gian cụ thể.

Trái lại, câu viết bằng Hiện tại hoàn thành cho thấy rằng việc làm bài tập này có một liên kết nhất định với ngữ cảnh trong thời điểm nói. Có thể là giáo viên đang hỏi nhân vật tôi đã làm bài tập về nhà chưa, nên hành động ‘đã làm’ có ý nghĩa với ngữ cảnh trong hiện tại:

  • Teacher: Have you done your homework?
  • Student: I have done my homework.
  • Since + mốc thời gian (Kể từ) …: Since I was a child, I have loved drawing; Since 2012, he has worked at 3 companies.
  • For/Over the past + khoảng thời gian (Được khoảng)…: He has made pizzas for 60 years.
  • Until now / Up to now / So far (Cho đến nay): Up until now, he has planted 1000 trees.
  • Recently / In recent years / Lately (Gần đây): In recent years, many animal species have become extinct.
  • Just (vừa mới), Already (đã), yet (chưa): I've just finished cooking; I've already been to Australia 3 times; I have not done my homework yet.
  • Before (trước đây): She has never cooked a proper meal before; My uncle has driven a truck before.

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc 

1. My mother (not/ play)……….. any sport since last year.

2. I’d better have a shower. I (not/have)……………………one since Monday.

3. Lan doesn’t live with her family now and we (not/see)……………………each other for five years.

4. I………………….just (realize)…………… that there are only five weeks to the end of term.

5. Thuy (finish) … reading three books this week.

6. We ….(be) in London many times.

7. It is the second time I…(travel) Da Lat.

Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng 

1. I haven’t cutted my hair since last May.
.…………………………………………..

2. My mother has not working as a teacher for almost 5 years.
…………………………………………..

3. The lesson haven’t started yet.
…………………………………………..

4. Has the dog eat yet?
…………………………………………..

5. I am worried that I still hasn’t finished my housework yet.
…………………………………………..

6. I have just decided to start working next week.
…………………………………………..

7. Long has been at his computer since seven hours.
…………………………………………..

8. Thao hasn’t received any good news since a long time.
…………………………………………..

9. My brother hasn’t played any sport for last year.
…………………………………………..

10. I’d better have a shower. I hasn’t hadone since Sunday.
…………………………………………..

Bài 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu 

1.Hoang _____ (drive) An to work today.

2. We _____ (work) all day and night.

3. They _____ (see) the new bridge.

4. She ____ (have) breakfast this morning.

5. Lan and Quang ____ (wash) the car.

6. Tony ____ (want) to go to Queensland for a long time.

7. My brothe ____ (lose) their keys.

8. My boy fiends ____ (be) to England.

Bài 4: Hoàn thành các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định 

1. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

2. Some people (attend)………….the meeting right now.

3. I don’t keep in touch with Alan and we (not/call)……………………each other for 8 months. 

4. Where is your sister? She………………………(have) lunch in the kitchen.

5. Why are all these people here? What (happen)…………………………..?

6. I………………….just (realize)…………… that there are only three weeks to the final exam.

7. Hoa (finish) … the English course this week. 

8. We (have)……………………dinner in a restaurant right now.

Bài 5: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống (A, B, C, D) 

1. When ____ to Quang Nam?

A. did you move

B. have you moved

C. you moved

D. had you moved

2. I want to meet her again because the last time I (see) her was 3 month ago.

A. seen

B. have seen

C. saw

D. see

3. I (not try) hot food before. It is quite strange to me.

A. haven’t try

B. haven’t tried

C. don’t try

D. didn’t try

4. Maybe Lan won’t come this afternoon. How long you (wait) for her?

A. have you wait

B. has you waited

C. have you waited

D. did you wait

5. Dung (start) (drive) to work 4 months ago because he (buy) a car.

A. starts – driving – will buy

B. started – driven – buys

C. has started – driving – bought

D. started – to drive – has bought

6. You are the most patient one I (know).

A. have known

B. have know

C. know

D. knew

7. When you (finish) the entrance exam?

A. did you finish

B. have you finished

C. did you finishes

D. did you finished

8. She (know) her mother since I (be) 7 years old because she was my neighbour.

A. have known – be

B. have known – was

C. knew – was

D. knew – were

9. I (read) her post three times but I still don’t understand what she means.

A. read

B. have read

C. reads

D. did read

10. Quan (marry) Ngoc 18 months ago.

A. married

B. marries

C. had married

D. will marry

Bài 6: Sắp xếp các từ để ghép thành câu hoàn chỉnh 

1. We/play/tennis/4 years.

2. She/go/the library/today.

3. My brother/move/a new house/near/his girlfriend’s flat.

4. Her teacher/not/explain/this lesson/yet.

5. This/good/film/I/ever/watch.

6. Quan/just/leave/office/3 hours.

7. They/write/a report/since/last Sunday?

8. you / answer / the question 

9. Tony / lock / the door 

Bài 7: Hoàn thành câu nghi vấn hoàn chỉnh với các gợi ý sau.

1. you/know/this travel plan

2. you/complete/that online course

3. you/visit/European countries

4. you/read/a book/you/put down

5. how long/you/work/at this company

6. you/ do/ maintain your health and fitness/recently

7. he/enough/information/do/ the homework

8. the world/change/you/ start/university

9. you/meet/celebrities

10. experiences/you/through/in your life

Bài 8: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.

  1. It was the last time Mary went hiking, and that was two years ago.

=> Mary hasn't……………………………………………………………

  1. He started learning Spanish in January.

=> He has…………………………………………………………………

  1. It's been five years since I last visited Paris.

=> I haven't ………………………………………………………………

  1. The last time we played tennis together was three months ago.

=> We haven't…………………………………………………………….

  1. She last watched a movie in theaters on her birthday.

=> She hasn't…………………………………………………………….

  1. The last time I saw her was at the party.

=> I haven't……………………………………………………………….

  1. The last time they traveled abroad was in 2019.

=> They haven't……………………………………………………………

  1. It's been ages since I ate sushi.

=> I haven't……………………………………………………………….

  1. The last time we visited the beach was during summer vacation.

=> We haven't……………………………………………………………

  1. The last time I read a book was two weeks ago.

=> I haven't……………………………………………………………….

Đáp án

Bài 1: 

1. hasn’t played

2. haven’t had

3. hasn’t seen

4. have just realized

5. has finished

6. have been

7. have traveled

Bài 2:

1. cutted => cut

2. working => worked

3. haven’t => hasn’t

4. eat => eaten

5. hasn’t => haven’t

6. Không sai

7. since => for

8. since => for

9. for => since

10. hasn’t => haven’t

Bài 3:

1. has driven

2. have worked

3. have seen

4. has had

5. have washed

6. has wanted

7. have lost

8. has been

Bài 4: 

1. hasn’t played

2. are attending

3. haven’t had

4. haven’t seen

5. is having

6. is happening

7. have just realized

8. has finished

Bài 5

1. A

2. C

3. B

4. C

5. D

6. A

7. A

8. B

9. B

10. A

Bài 6:

1. We have played tennis for 4 years.

2. She has gone to the library today.

3. My brother has moved to a new house near his girlfriend’s flat.

4. Her teacher hasn’t explained this lesson yet.

5. This is the good film I have ever watched.

6. Quan has just left the office for 3 hours.

7. Have they written a report since last Sunday?

8. Have you answered the question?

9. Has Tony locked the door?

Bài 7:

1. Since when have you known about this travel plan?

2. How long have you completed that online course?

3. Have you ever visited any European countries?

4. Have you never read a book that you didn't want to put down?

5. For how long have you been working at this company?

6. What have you done to maintain your health and fitness recently?

7. Has he had enough information to do the homework?

8. How has the world changed since you started university?

9. Have you ever met any celebrities before?

10. What experiences have you been through in your life?

Bài 8:

1. Mary hasn't gone hiking since two years ago.

2. He has been learning Spanish since January.

3. I haven't visited Paris for five years.

4. We haven't played tennis together for three months.

5. She hasn't watched a movie in theaters since her birthday.

6. I haven't seen her since the party.

7. They haven't traveled abroad since 2019.

8. I haven't eaten sushi for ages.

9. We haven't visited the beach since summer vacation.

10. I haven't read a book for two weeks.

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
1 phút nắm trọn cách sử dụng câu với "Now"

Trong thế giới của các trạng từ chỉ thời gian, từ “now” chắc chắn là một trong những từ đầu tiên chúng ta tiếp xúc và nhớ mãi. Nhưng liệu khi nào chúng ta nên sử dụng từ này và nó đại diện cho thì nào? Hãy cùng FQA.vn khám phá ngay về “now” và cách sử dụng nó một cách chính xác và linh hoạt nhất trong các câu. Điều này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng của từ “now”, mà còn giúp nâng cao khả năng diễn đạt của bạn trong giao tiếp tiếng Anh!

Admin FQA

25/04/2024

new
Top 4 web tra phiên âm tiếng Anh miễn phí và chính xác nhất

Đã bao giờ bạn đã cảm thấy tự ti khi phát âm sai một từ và không được ai sửa chữa? Hay khi những từ cùng chữ vẫn lại được phát âm khác nhau, liệu có khiến bạn bối rối không? Nếu câu trả lời là có, thì bạn không phải một mình. Đây là thời điểm tuyệt vời để khám phá thế giới của các từ điển trực tuyến, giúp bạn tiến gần hơn đến mục tiêu hoàn hảo hóa phát âm tiếng Anh của mình! Dưới đây là bốn nguồn tài nguyên trực tuyến được FQA.vn đánh giá cao, mang lại cho bạn những tính năng độc đáo và hữu ích trong quá trình học tập.

Admin FQA

25/04/2024

new
Những điều cần biết về kì thi IOE

Tìm hiểu về cuộc thi IOE tiếng Anh với FQA.vn! Đăng ký tài khoản và khám phá tri thức, cơ hội thể hiện bản thân và phát triển kỹ năng tiếng Anh. Đừng bỏ lỡ! Hãy khám phá chi tiết về cuộc thi IOE tiếng Anh, nơi mà các bạn học sinh sẽ được đắm chìm trong các vòng thi hấp dẫn. FQA.vn sẽ giúp bạn hiểu hết về quy trình đăng ký tài khoản, mở ra cánh cửa khám phá tri thức đầy màu sắc và hứng thú. IOE sẽ mang đến cơ hội cho các bạn học sinh thể hiện bản thân và phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình.

Admin FQA

25/04/2024

new
Tất tần tật về Câu hỏi đuôi: Định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ

Bạn đã biết câu hỏi đuôi là gì chưa? Đừng lo lắng về vấn đề này nữa! FQA.vn sẽ chỉ cho bạn tất cả những gì bạn cần biết về câu hỏi đuôi trong tiếng Anh. Bạn có biết câu hỏi đuôi là gì không? Chúng là những câu hỏi thêm vào cuối câu để xác nhận hoặc nhấn mạnh điều gì đó. Vấn đề này khiến nhiều người cảm thấy bối rối vì có nhiều cách sử dụng khác nhau. Nhưng đừng lo, trang web FQA.vn có bài viết chi tiết về chủ đề này. Họ sẽ giải thích rõ ràng về cấu trúc và cách sử dụng của câu hỏi đuôi trong tiếng Anh. Hãy cùng đọc và thử thực hành để hiểu rõ hơn nhé!

Admin FQA

25/04/2024

new
Câu cầu khiến trong tiếng Anh: Định nghĩa, phân loại, cách sử dụng và ví dụ

Muốn hiểu sâu về cấu trúc câu cầu khiến tiếng Anh? FQA.vn đã sẵn sàng giải thích chi tiết, giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng ngôn ngữ này. Khám phá ngay! Hiện nay, việc hiểu về cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh là rất quan trọng. Tuy nhiên, cấu trúc này có nhiều dạng khác nhau, gây khó khăn cho người học. Trong bài viết này, FQA.vn sẽ giải thích một cách chi tiết nhất về cách sử dụng câu cầu khiến trong tiếng Anh. Bằng cách này, bạn sẽ có thêm kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo để nắm vững chủ đề này!

Admin FQA

25/04/2024

new
Những điều cần phải biết về cấu trúc Not only But also

"Not only but also" là một cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đầy mê hoặc, tồn tại với sự phổ biến không hề nhỏ, đặc biệt là trong các bài thi học thuật. Đây không chỉ là một chủ đề ngữ pháp phức tạp mà còn là điểm nhấn thú vị đối với những ai muốn vươn xa hơn trong việc hiểu sâu về ngôn ngữ. Hãy cùng FQA khám phá cách sử dụng và ý nghĩa chi tiết của cấu trúc "Not only but also" trong bài viết dưới đây.

Admin FQA

25/04/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi