Bài 2: Khai triển các biểu thức sau a) (2𝑥+3𝑦)2; b) (𝑥𝑦−3)2; c) (𝑥+𝑦+𝑧)2 d) (𝑎−𝑏−𝑐)2
2. Dạng 2: Đưa đa thức về hằng đẳng thức
Bài 3: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng ho...
ADS
0
Trả lời câu hỏi của Gia Linh
Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 2: Khai triển các biểu thức sau a) (2𝑥+3𝑦)2; b) (𝑥𝑦−3)2; c) (𝑥+𝑦+𝑧)2 d) (𝑎−𝑏−𝑐)2
a) (2𝑥+3𝑦)2 = 4x^2 + 12xy + 9y^2
b) (𝑥𝑦−3)2 = x^2y^2 - 6xy + 9
c) (𝑥+𝑦+𝑧)2 = x^2 + y^2 + z^2 + 2xy + 2xz + 2yz
d) (𝑎−𝑏−𝑐)2 = a^2 + b^2 + c^2 - 2ab + 2ac + 2bc
Bài 3: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu a) 𝑥2+6𝑥+9; b) 9𝑥2−6𝑥+1 c) 𝑥2𝑦2+𝑥𝑦+14 d) (𝑥−𝑦)2+6(𝑥−𝑦)+9
a) 𝑥2+6𝑥+9 = (x+3)^2
b) 9𝑥2−6𝑥+1 = (3x-1)^2
c) 𝑥2𝑦2+𝑥𝑦+14: Biểu thức này không thể viết dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu.
d) (𝑥−𝑦)2+6(𝑥−𝑦)+9 = (x-y+3)^2
Bài 4: Điền các đơn thức vào chỗ “...” để hoàn thành các hằng đẳng thức sau a) 𝑥2+10𝑥+⋯=(𝑥+⋯)2; b) 4𝑥2−4𝑥+⋯=(2𝑥−⋯)2; c) 9𝑥2−⋯+⋯=(3𝑥−2𝑦)2; d) (𝑥−⋯)(…+𝑦3)=⋯−𝑦29.
a) 𝑥2+10𝑥+25=(𝑥+5)^2
b) 4𝑥2−4𝑥+1=(2𝑥-1)^2
c) 9𝑥2-12xy+4y^2=(3𝑥-2𝑦)^2
d) (𝑥-3y)(3y+𝑦3)=x^3-9y^3
Bài 5: Tính nhanh a) 212 b) 4992 c) 1012
a) 212 = 441
b) 4992 = 249001
c) 1012 = 10201
Bài 6: Tính nhanh
a) 2010.1990 = 4001900
b) 362+128.36+642 = 130+1296 = 1426
c) 752−2522482−248.96+482 = 5625 - 614656 + 2304 = -608727
Bài 7: Tìm x biết a) 𝑥2−9=0 b) 25−𝑥2=0 c) −𝑥2+36=0 d) 4𝑥2−36=0
a) 𝑥2−9=0 => x = ±3
b) 25−𝑥2=0 => x = ±5
c) −𝑥2+36=0 => x = ±6
d) 4𝑥2−36=0 => x = ±3
Bài 8: Tìm 𝑥 biết a) (3𝑥+1)2−16=0 b) (5𝑥−4)2−49𝑥2=0 c) (2𝑥−3)2−(𝑥−1)2=0 d) (3𝑥−2)(3𝑥+2)−9(𝑥−1)𝑥=0
a) (3𝑥+1)2−16=0 => x = 1 or x = -3
b) (5𝑥−4)2−49𝑥2=0 => x = 4/5 or x = -4/5
c) (2𝑥−3)2−(𝑥−1)2=0 => x = 1 or x = 3/2
d) (3𝑥−2)(3𝑥+2)−9(𝑥−1)𝑥=0 => x = 2/3 or x = 1
Bài 9: Rút gọn biểu thức sau: a) (2𝑥+1)2+(2𝑥−1)2; b) (𝑥+2𝑦)2−(𝑥−2𝑦)2 c) (𝑥−4𝑦)2+(𝑥+4𝑦)2; d) (2𝑥+7)2+(−2𝑥−3)2
a) (2𝑥+1)2+(2𝑥−1)2 = 8x^2 + 2
b) (𝑥+2𝑦)2−(𝑥−2𝑦)2 = 8xy
c) (𝑥−4𝑦)2+(𝑥+4𝑦)2 = 2x^2 + 32y^2
d) (2𝑥+7)2+(−2𝑥−3)2 = 8x^2 + 58
Bài 10: Thu gọn về hằng đẳng thức: a) (2𝑥+1)2+2(2𝑥+1)+1; b) (𝑥+3)2+(𝑥−2)2−2(𝑥+3)(𝑥−2).
a) (2𝑥+1)2+2(2𝑥+1)+1 = (2x+2)^2
b) (𝑥+3)2+(𝑥−2)2−2(𝑥+3)(𝑥−2) = 2
Bài 11: Tính giá trị các biểu thức a) 𝐴=(2𝑥+3)2−(2𝑥−1)2−6𝑥 tại 𝑥=1 b) 𝐵=(2𝑥+5)2−4(𝑥+3)(𝑥−3) tại 𝑥=120
a) 𝐴=(2*1+3)^2−(2*1-1)^2−6*1 = 25 - 1 - 6 = 18
b) 𝐵=(2*120+5)^2−4*(120+3)*(120-3) = 245^2 - 4*123*117 = 60025 - 57684 = 2341
Bài 12: Tính giá trị các biểu thức
a) 𝐶=𝑥2−8𝑥𝑦+16𝑦2 tại 𝑥−4𝑦=5 => C = (4y+5)^2 - 8*(4y+5)*y + 16y^2 = 0
b) 𝐷=9𝑥2+1623−12𝑥𝑦+4𝑦2 tại 3𝑥−2𝑦=20 => D = 9*(20+2y/3)^2 + 1623 - 12*(20+2y/3)*y + 4y^2 = 0
Bài 13: Chứng minh rằng với mọi 𝑥 thì a) 𝐴=𝑥2−𝑥+1>0 b) 𝐵=−𝑥2+𝑥−1<0
a) 𝐴=𝑥2−𝑥+1>0: Đây là một phương trình bậc hai với hệ số a>0 và delta < 0 nên phương trình luôn > 0.
b) 𝐵=−𝑥2+𝑥−1<0: Đây là một phương trình bậc hai với hệ số a<0 và delta > 0 nên phương trình luôn < 0.
Bài 14: Tìm GTNN (hoặc GTLN) của các biểu thức sau a) 𝐴=9𝑥2−6𝑥+2 b) 𝐵=−𝑥2+4𝑥−5
a) 𝐴=9𝑥2−6𝑥+2: Đây là một phương trình bậc hai với hệ số a>0 nên GTNN của A là giá trị của A tại x = -b/2a = 6/(2*9) = 1/3, A_min = 9*(1/3)^2 - 6*(1/3) + 2 = 7/3.
b) 𝐵=−𝑥2+4𝑥−5: Đây là một phương trình bậc hai với hệ số a<0 nên GTLN của B là giá trị của B tại x = -b/2a = 4/(2*(-1)) = -2, B_max = -(-2)^2 + 4*(-2) - 5 = -1.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.