1km = ..............hm 1hm =...............dm 1km = ...............m 204m = .............dm 148dm =............cm 4000mm = .........m 1800cm =............m 1mm = ............cm 1dm = ............

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của SADGIRL
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

13/11/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài toán: 1km = ..............hm 1hm =...............dm 1km = ...............m 204m = .............dm 148dm =............cm 4000mm = .........m 1800cm =............m 1mm = ............cm 1dm = ..............m 1mm = .............m 36dm =..............m 70hm =.............dm 742km = ............hm 950cm =.............dm Đáp án: 1 km = 10 hm 1 hm = 100 dm 1 km = 1000 m 204 m = 2040 dm 148 dm = 1480 cm 4000 mm = 4.0 m 1800 cm = 18.0 m 1 mm = 0.1 cm 1 dm = 0.1 m 1 mm = 0.001 m 36 dm = 3.6 m 70 hm = 7000 dm 742 km = 7420 hm 950 cm = 95.0 dm Giải thích: 1. Để chuyển đổi từ kilômét sang hektômét, ta nhân với 10. Vậy 1 km = 10 hm. 2. Để chuyển đổi từ hektômét sang decimét, ta nhân với 100. Vậy 1 hm = 100 dm. 3. Để chuyển đổi từ kilômét sang mét, ta nhân với 1000. Vậy 1 km = 1000 m. 4. Để chuyển đổi từ mét sang decimét, ta nhân với 10. Vậy 204 m = 2040 dm. 5. Để chuyển đổi từ decimét sang xentimét, ta nhân với 10. Vậy 148 dm = 1480 cm. 6. Để chuyển đổi từ milimét sang mét, ta chia cho 1000. Vậy 4000 mm = 4.0 m. 7. Để chuyển đổi từ xentimét sang mét, ta chia cho 100. Vậy 1800 cm = 18.0 m. 8. Để chuyển đổi từ milimét sang xentimét, ta chia cho 10. Vậy 1 mm = 0.1 cm. 9. Để chuyển đổi từ decimét sang mét, ta chia cho 10. Vậy 1 dm = 0.1 m. 10. Để chuyển đổi từ milimét sang mét, ta chia cho 1000. Vậy 1 mm = 0.001 m. 11. Để chuyển đổi từ decimét sang mét, ta chia cho 10. Vậy 36 dm = 3.6 m. 12. Để chuyển đổi từ hektômét sang decimét, ta nhân với 100. Vậy 70 hm = 7000 dm. 13. Để chuyển đổi từ kilômét sang hektômét, ta nhân với 10. Vậy 742 km = 7420 hm. 14. Để chuyển đổi từ xentimét sang decimét, ta chia cho 10. Vậy 950 cm = 95.0 dm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

천장을 모으다 tham khảo

1km = 10hm

1hm = 100dm

1km = 1000m

204m = 2040dm

148dm = 1480cm

4000mm = 4m

1800cm = 18m

1mm = 0.1cm

1dm = 0.1m

1mm = 0.001m

36dm = 3.6m

70hm = 7000dm

742km = 7420hm

950cm = 95dm

1km = 10hm: 1 kilômét bằng 10 hectômét. Đơn vị hectômét (hm) là một phần của kilômét (km), và một kilômét chứa 10 hectômét.

1hm = 100dm: 1 hectômét bằng 100 đềximét. Đơn vị đềximét (dm) là một phần của hectômét (hm), và một hectômét chứa 100 đềximét.

1km = 1000m: 1 kilômét bằng 1000 mét. Đơn vị mét (m) là một phần của kilômét (km), và một kilômét chứa 1000 mét.

204m = 2040dm: Để chuyển đổi từ mét (m) sang đềximét (dm), ta nhân số mét với 10. Vì vậy, 204 mét bằng 2040 đềximét.

148dm = 1480cm: Để chuyển đổi từ đềximét (dm) sang xentimét (cm), ta nhân số đềximét với 10. Vì vậy, 148 đềximét bằng 1480 xentimét.

4000mm = 4m: Để chuyển đổi từ milimét (mm) sang mét (m), ta chia số milimét cho 1000. Vì vậy, 4000 milimét bằng 4 mét.

1800cm = 18m: Để chuyển đổi từ xentimét (cm) sang mét (m), ta chia số xentimét cho 100. Vì vậy, 1800 xentimét bằng 18 mét.

1mm = 0.1cm: 1 milimét bằng 0.1 xentimét. Đơn vị xentimét (cm) là một phần của milimét (mm), và một milimét chứa 0.1 xentimét.

1dm = 0.1m: 1 đềximét bằng 0.1 mét. Đơn vị mét (m) là một phần của đềximét (dm), và một đềximét chứa 0.1 mét.

1mm = 0.001m: 1 milimét bằng 0.001 mét. Đơn vị mét (m) là một phần của milimét (mm), và một milimét chứa 0.001 mét.

36dm = 3.6m: Để chuyển đổi từ đềximét (dm) sang mét (m), ta chia số đềximét cho 10. Vì vậy, 36 đềximét bằng 3.6 mét.

70hm = 7000dm: Để chuyển đổi từ hectômét (hm) sang đềximét (dm), ta nhân số hectômét với 100. Vì vậy, 70 hectômét bằng 7000 đềximét.

742km = 7420hm: Để chuyển đổi từ kilômét (km) sang hectômét (hm), ta nhân số kilômét với 10. Vì vậy, 742 kilômét bằng 7420 hectômét.

950cm = 95dm: Để chuyển đổi từ xentimét (cm) sang đềximét (dm), ta chia số xentimét cho 10. Vì vậy, 950 xentimét bằng 95 đềximét.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

천장을 모으다

1km = 10hm

1hm = 10dm

1km = 1000m

204m = 2040dm

148dm = 1480cm

4000mm = 4m

1800cm = 18m

1mm = 0.1cm

1dm = 0.1m

1mm = 0.001m

36dm = 3.6m

70hm = 700dm

742km = 7420hm

950cm = 95dm

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
PRO

13/11/2023

천장을 모으다

1km = 10hm

1hm = 10dm

1km = 1000m

204m = 2040dm

148dm = 1480cm

4000mm = 4m

1800cm = 18m

1mm = 0.1cm

1dm = 0.1m

1mm = 0.001m

36dm = 3.6m

70hm = 700dm

742km = 7420hm

950cm = 95dm

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Vinh Nguyễn

13/11/2023

천장을 모으다

1km = .............hm 10 hm

1hm =...............dm 100 dm

1km = ...............m 1000 m

204m = .............dm 2040 dm

148dm =............cm 1480 cm

4000mm = .........m 4 m

1800cm =............m 18 m

1mm = ............cm 0.1 cm

1dm = ..............m 0.1 m

1mm = .............m 0.001 m

36dm =..............m 36 m

70hm =.............dm 7000 dm

742km = ............hm 7420 hm

950cm =.............dm 95 dm

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Kenry Võ

13/11/2023

천장을 모으다

1km = 10hm


1hm = 100dm


1km = 1000m


204m = 2040dm


148dm = 1480cm


4000mm = 4m


1800cm = 18m


1mm = 0.1cm


1dm = 0.1m


1mm = 0.001m


36dm = 3.6m


70hm = 700dm


742km = 7420hm


950cm = 95dm

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 2
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi