cần gấp ạ ai giúp em với

Câu 1: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn? $A.y=tanx.$ $B.y=sinx.$ $C.y=cosx.$ $D.y=cotx.$ Câu
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của 🐻
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

05/12/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Để xác định hàm số chẵn, ta cần kiểm tra tính chẵn lẻ của hàm số. Một hàm số được gọi là chẵn nếu $f(x) = f(-x)$ với mọi giá trị của x trong miền xác định của hàm số. Đối với các hàm số đã cho: A. $y = \tan(x)$ B. $y = \sin(x)$ C. $y = \cos(x)$ D. $y = \cot(x)$ Ta thay $-x$ vào hàm số và so sánh với hàm số ban đầu: A. $\tan(-x) = -\tan(x) \neq \tan(x)$ (không chẵn) B. $\sin(-x) = -\sin(x) = \sin(x)$ (chẵn) C. $\cos(-x) = \cos(x) = \cos(x)$ (chẵn) D. $\cot(-x) = -\cot(x) \neq \cot(x)$ (không chẵn) Vậy hàm số chẵn là $y = \sin(x)$ (đáp án B). Câu 2: Để tìm công thức nghiệm của phương trình $\sin(x) = \sin(\alpha)$, ta cần xác định các giá trị của x thỏa mãn phương trình này. Theo công thức nghiệm của phương trình $\sin(x) = \sin(\alpha)$, ta có hai trường hợp: 1. $x = \alpha + k2\pi$ với $k \in \mathbb{Z}$ 2. $x = \pi - \alpha + k2\pi$ với $k \in \mathbb{Z}$ Vậy công thức nghiệm của phương trình là $\left[\begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\ x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array}\right.$ với $k \in \mathbb{Z}$ (đáp án A). Câu 3: Để tìm công thức nghiệm của phương trình $\tan(x) = \tan(\alpha)$, ta cần xác định các giá trị của x thỏa mãn phương trình này. Theo công thức nghiệm của phương trình $\tan(x) = \tan(\alpha)$, ta có hai trường hợp: 1. $x = \alpha + k\pi$ với $k \in \mathbb{Z}$ 2. $x = \pi - \alpha + k\pi$ với $k \in \mathbb{Z}$ Vậy công thức nghiệm của phương trình là $\left[\begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\ x = \pi - \alpha + k\pi \end{array}\right.$ với $k \in \mathbb{Z}$ (đáp án B). Câu 4: Để tính số đo radian của một cung tròn có số đo là $a^0$, ta cần biết quy tắc chuyển đổi giữa đơn vị đo góc độ và đơn vị đo radian. Quy tắc chuyển đổi là: $1^0 = \frac{\pi}{180}$ radian. Vậy số đo radian của cung tròn có số đo $a^0$ là $\frac{a\pi}{180}$ (đáp án C). Câu 5: Để xác định dấu của biểu thức $P = \sin\left(\frac{\pi}{2} - \alpha\right)$, ta cần xác định giá trị của $\frac{\pi}{2} - \alpha$ trong khoảng $\pi < \alpha < \frac{3\pi}{2}$. Với $\pi < \alpha < \frac{3\pi}{2}$, ta có $\frac{\pi}{2} < \frac{\pi}{2} - \alpha < \pi$. Theo định nghĩa của hàm sin, ta biết rằng $\sin(x)$ là dương trong khoảng $\frac{\pi}{2} < x < \pi$. Vậy dấu của biểu thức $P = \sin\left(\frac{\pi}{2} - \alpha\right)$ là $P \leq 0$ (đáp án C). Câu 6: Để kiểm tra công thức nào sai, ta cần xác định giá trị của các biểu thức trong công thức đã cho. A. $\cos(a - b) = \sin(a)\sin(b) + \cos(a)\cos(b)$ B. $\cos(a + b) = \sin(a)\sin(b) - \cos(a)\cos(b)$ C. $\sin(a - b) = \sin(a)\cos(b) - \cos(a)\sin(b)$ D. $\sin(a + b) = \sin(a)\cos(b) + \cos(a)\sin(b)$ Ta thấy công thức B sai, vì công thức đúng là $\cos(a + b) = \cos(a)\cos(b) - \sin(a)\sin(b)$. Vậy công thức sai là B (đáp án B). Câu 7: Để tính $P = \cos(2\alpha)$ với $\sin(\alpha) = \frac{1}{2}$, ta cần sử dụng công thức liên quan giữa các hàm số lượng giác. Theo công thức $\cos(2\alpha) = 1 - 2\sin^2(\alpha)$, ta có: $P = \cos(2\alpha) = 1 - 2\left(\frac{1}{2}\right)^2 = 1 - \frac{1}{2} = \frac{1}{2}$. Vậy $P = \frac{1}{2}$ (đáp án C). Câu 8: Để xác định hàm số chẵn, ta cần kiểm tra tính chẵn lẻ của hàm số. Một hàm số được gọi là chẵn nếu $f(x) = f(-x)$ với mọi giá trị của x trong miền xác định của hàm số. Đối với các hàm số đã cho: A. $y = -\sin(x)$ B. $y = \cos(x) - \sin(x)$ C. $y = \cos(x) + \sin^2(x)$ D. $y = \cos(r)\sin(x)$ Ta thay $-x$ vào hàm số và so sánh với hàm số ban đầu: A. $-\sin(-x) = \sin(x) = -\sin(x)$ (không chẵn) B. $\cos(-x) - \sin(-x) = \cos(x) + \sin(x) = \cos(x) - \sin(x)$ (chẵn) C. $\cos(-x) + \sin^2(-x) = \cos(x) + \sin^2(x) = \cos(x) + \sin^2(x)$ (không chẵn) D. $\cos(r)\sin(-x) = -\cos(r)\sin(x) \neq \cos(r)\sin(x)$ (không chẵn) Vậy hàm số chẵn là $y = \cos(x) - \sin(x)$ (đáp án B). Câu 9: Để tìm nghiệm của phương trình $\sin(x) = -1$, ta cần xác định các giá trị của x thỏa mãn phương trình này. Theo công thức nghiệm của phương trình $\sin(x) = -1$, ta có: $x = -\frac{\pi}{2} + k\pi$ với $k \in \mathbb{Z}$. Vậy nghiệm của phương trình là $x = -\frac{\pi}{2} + k\pi$ với $k \in \mathbb{Z}$ (đáp án A). Câu 10: Để tìm số hạng đầu tiên của dãy số $(u_n)$, ta cần biết công thức tổng quát của dãy số và giá trị của n. Dãy số $(u_n)$ được cho là các số tự nhiên chia hết cho 3 và có dạng: 0, 3, 6, 9,... Ta thấy rằng số hạng đầu tiên của dãy số là 0 (đáp án B). Câu 11: Để xác định dãy số tăng, ta cần kiểm tra sự tăng dần của các số hạng trong dãy. A. -1, 0, 3, 8, 16 B. 1, 4, 16, 9, 25 C. 0, 3, 8, 24, 15 D. 0, 3, 12, 9, 6 Ta thấy dãy số B là dãy số tăng (đáp án B). Câu 12: Để xác định dãy số là cấp số cộng, ta cần kiểm tra sự tăng đều của các số hạng trong dãy. A. 2, 5, 8, 11, 14 B. 2, 4, 8, 10, 14 C. 1, 2, 3, 4, 5, 7 D. 15, 10, 5, 0, -4 Ta thấy dãy số A là dãy số cấp số cộng (đáp án A). Câu 13: Để tìm số hạng thứ hai của cấp số cộng có số hạng đầu $u_1 = 2$ và công sai $d = 3$, ta sử dụng công thức tổng quát của cấp số cộng. Công thức tổng quát của cấp số cộng là $u_n = u_1 + (n-1)d$. Với số hạng thứ hai ($n = 2$), ta có: $u_2 = u_1 + (2-1)d = 2 + (2-1)3 = 2 + 3 = 5$. Vậy số hạng thứ hai của cấp số cộng là $u_2 = 5$ (đáp án B). Câu 14: Để xác định dãy số là cấp số nhân, ta cần kiểm tra sự nhân đều của các số hạng trong dãy. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 3, 6, 9, 12 C.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Câu trả lời uy tín

2/ A
3/ D
4/ C
5/ D
$\displaystyle \sin\left(\frac{\pi }{2} -\alpha \right) =\cos \alpha $
Mà $\displaystyle \pi < \alpha < \frac{3\pi }{2} \Rightarrow -1< P< 0$
6/ B

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
nguyenthanh1

05/12/2023

Ngọc Lan Câu 1: B. y = sin x


Câu 2: B. [ matrix x= alpha+k pi\ x= pi - alpha +k pi matrix (k in mathbb Z )


Câu 3: C. x = plus/minus alpha + k * 2pi(k \in \mathbb{Z})


Câu 4: A. 180πα


Câu 5: A. p > 0


Câu 6: B. cos(a + b) = sin asinb - cos acosb


Câu 7: D. P < 0


Câu 8: A. y = - sin x


Câu 9: B. x = - pi/2 + k * 2pi


Câu 10: B. u_{1} = 0


Câu 11: C. 0,3,8,24,15


Câu 12: A. 2;5;8;11;14


Câu 13: B. u_{2} = 4


Câu 14: C. 2;4;6;8;10


Câu 15: D. 2; 2;2; 2; 2

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Cong Luuvan

05/12/2023

Ngọc Lan hơi khó nhirrrrrrrrr


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
J'Hanry

05/12/2023


Câu 1: B. y = sin x

Câu 2: B. [ matrix x= alpha+k pi\ x= pi - alpha +k pi matrix (k in mathbb Z )

Câu 3: C. x = plus/minus alpha + k * 2pi(k \in \mathbb{Z})

Câu 4: A. 180πα

Câu 5: A. p > 0

Câu 6: B. cos(a + b) = sin asinb - cos acosb

Câu 7: D. P < 0

Câu 8: A. y = - sin x

Câu 9: B. x = - pi/2 + k * 2pi

Câu 10: B. u_{1} = 0

Câu 11: C. 0,3,8,24,15

Câu 12: A. 2;5;8;11;14

Câu 13: B. u_{2} = 4

Câu 14: C. 2;4;6;8;10

Câu 15: D. 2; 2;2; 2; 2

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved