vũ phương thùyCâu 1: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Đúng hay sai?
Câu 2: 1cm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần?
- 1cm = 10mm, vậy diện tích là (1cm)2=(10mm)2=100mm2(1cm)^2 = (10mm)^2 = 100mm^2(1cm)2=(10mm)2=100mm2.
- Đáp án: D. 100 lần
Câu 3: 78mm2 được đọc là:
- Đáp án: D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
Câu 4: Cho: 4dam2 = ...dm2
- 1 dam2 = 100 dm2, vậy 4dam2=4×100dm2=400dm24dam^2 = 4 \times 100dm^2 = 400dm^24dam2=4×100dm2=400dm2.
- Đáp án: B. 400
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
- 8dam2=8×100m2=800m28dam^2 = 8 \times 100m^2 = 800m^28dam2=8×100m2=800m2.
- Đáp án: 800
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
- 41mm2 = 41mm2
- 2cm2 = 200mm2
- 36mm2 = 36mm2
- So sánh: 41 < 200, vậy 41mm2<2cm2−36mm241mm^2 < 2cm^2 - 36mm^241mm2<2cm2−36mm2.
- Đáp án: A. <
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
- 1 dam2 = 100 m2, vậy 1234m2=1234m2/100=12.34dam21234m^2 = 1234m^2 / 100 = 12.34dam^21234m2=1234m2/100=12.34dam2.
- Đáp án: 12.34
Câu 9: Cho: 24hm2 < ...m2
- 1 hm2 = 100 m2, vậy 24hm2=24×100m2=2400m224hm^2 = 24 \times 100m^2 = 2400m^224hm2=24×100m2=2400m2.
- Đáp án: A. 2400
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Diện tích một công viên là 10dam2 = 10 \times 100m2 = 1000m2. Khu vui chơi chiếm 200m2.
- Đáp án: 200