a, 1,6 gam CuSO4
- Bước 1: Tính khối lượng mol của CuSO4
M(Cu) = 63,5 g/mol
M(S) = 32,1 g/mol
M(O) = 16 g/mol
M(CuSO4) = 63,5 + 32,1 + (4 x 16) = 159,5 g/mol
- Bước 2: Tính số mol của CuSO4
n = m/M = 1,6/159,5 = 0,01 mol
b, 100 gam K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- Bước 1: Tính khối lượng mol của K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
M(K) = 39,1 g/mol
M(S) = 32,1 g/mol
M(O) = 16 g/mol
M(Al) = 27 g/mol
M(K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) = 2*(39,1 + 32,1 + 4*16) + 2*(27 + 3*32,1 + 12*16 + 24*18) = 474,4 g/mol
- Bước 2: Tính số mol của K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
n = m/M = 100/474,4 = 0,211 mol
c, 22,311 lít khí SO3
- Bước 1: Chuyển đổi lít khí SO3 thành mol
V(SO3) = 22,311 L
Theo điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí chiếm 22,4 L
n = V/22,4 = 22,311/22,4 = 0,996 mol
Đáp án:
a, 0,01 mol CuSO4
b, 0,211 mol K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
c, 0,996 mol SO3