căn bậc là gì

ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của 𝐍𝐓𝐂𝐍
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

06/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Căn bậc hai của một số a là một số x sao cho . Nói cách khác, căn bậc hai của một số a là một số x mà bình phương lên thì bằng a. Ví dụ, căn bậc hai của 9 là 3 vì . Căn bậc hai của một số a thường được ký hiệu là . Căn bậc hai của một số không âm a là một số x sao cho . Nói cách khác, căn bậc hai của một số a là một số x mà bình phương lên thì bằng a. Ví dụ, căn bậc hai của 9 là 3 vì . Dựa vào các bước biến đổi đã thực hiện sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết bài toán. Từ đây, bạn có thể tiếp tục để tìm ra lời giải chính xác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
T͟A͟M͟A͟E͟ Trong toán học, căn bậc hai của một số a là một số x sao cho x2 = a, hay nói cách khác là số x mà bình phương lên thì = a.[1] Ví dụ, 4 và −4 là căn bậc hai của 16 vì 42=(−4)2=16. Biểu thức toán học "căn bậc hai (chính) của x" Mọi số thực a không âm đều có một căn bậc hai không âm duy nhất, gọi là căn bậc hai số học, ký hiệu √a, ở đây √ được gọi là dấu căn. Ví dụ, căn bậc hai số học của 9 là 3, ký hiệu √9 = 3, vì 32 = 3 × 3 = 9 và 3 là số không âm. Mọi số dương a đều có hai căn bậc hai: √a là căn bậc hai dương và −√a là căn bậc hai âm. Chúng được ký hiệu đồng thời là ± √a (xem dấu ±). Mặc dù căn bậc hai chính của một số dương chỉ là một trong hai căn bậc hai của số đó, việc gọi "căn bậc hai" thường đề cập đến căn bậc hai số học. Đối với số dương, căn bậc hai số học cũng có thể được viết dưới dạng ký hiệu lũy thừa, như là a1/2.[2] Căn bậc hai của số âm có thể được bàn luận trong khuôn khổ số phức.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

căn bậc x của b là a khi :

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
You

06/09/2024

T͟A͟M͟A͟E͟ Trong toán học, căn bậc hai của một số a là một số x sao cho x² = a, hay nói cách khác là số x mà bình phương lên thì = a. Ví dụ, 4 và −4 là căn bậc hai của 16 vì. Mọi số thực a không âm đều có một căn bậc hai không âm duy nhất, gọi là căn bậc hai số học, ký hiệu √a, ở đây √ được gọi là dấu căn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Lương Vũ

06/09/2024

T͟A͟M͟A͟E͟

Căn bậc hai là một khái niệm cơ bản trong toán học. Nói một cách đơn giản, căn bậc hai của một số a là một số x mà khi bình phương lên (nhân với chính nó) sẽ cho kết quả bằng a.

Ví dụ:

  • Căn bậc hai của 9 là 3, vì 3 x 3 = 9.
  • Căn bậc hai của 16 là 4, vì 4 x 4 = 16.

Kí hiệu:

  • Căn bậc hai thường được viết dưới dấu căn: √
  • Ví dụ: √9 = 3


- Một số lưu ý:

  • Mọi số dương có hai căn bậc hai: một căn dương và một căn âm. Ví dụ: căn bậc hai của 16 là ±4 (cộng trừ 4).
  • Số 0 chỉ có một căn bậc hai là chính nó.
  • Số âm không có căn bậc hai trong tập hợp số thực.


- Căn bậc hai số học:

  • Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x không âm mà x² = a.
  • Căn bậc hai số học luôn là một số không âm.
  • Kí hiệu: √a (dấu căn không có dấu ±)

Ví dụ: √9 = 3 (chỉ lấy căn dương)


- Căn bậc n:

  • Căn bậc n của một số x là một số y mà khi mũ n lên sẽ bằng x.
  • Kí hiệu: ∛x (căn bậc ba), ∜x (căn bậc tư), ...

  • - Ứng dụng:
  • Căn bậc hai được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
  • Toán học: Giải phương trình bậc hai, tính toán độ dài, diện tích,...
  • Vật lý: Tính toán vận tốc, gia tốc, năng lượng,...
  • Kỹ thuật: Xây dựng, cơ khí,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi