Tính khối lượng phân tử của FeCl2, BaSO4, HCl, H2SO4, H2O, NaCl, CuSO4, CLB, O2 NaOH (g/mol)

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hoàng Hưng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

08/10/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để tính khối lượng phân tử (hay còn gọi là khối lượng mol) của các hợp chất, ta cần biết khối lượng nguyên tử của từng nguyên tố trong hợp chất đó. Dưới đây là khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố thường gặp: - Fe (Sắt): 55.85 g/mol - Cl (Clor): 35.45 g/mol - Ba (Bari): 137.33 g/mol - S (Lưu huỳnh): 32.07 g/mol - O (Oxy): 16.00 g/mol - H (Hydro): 1.01 g/mol - Na (Natri): 22.99 g/mol - Cu (Đồng): 63.55 g/mol Bây giờ, ta sẽ tính khối lượng phân tử cho từng hợp chất: 1. **FeCl2**: - Khối lượng phân tử = 55.85 + 2 × 35.45 = 55.85 + 70.90 = 126.75 g/mol 2. **BaSO4**: - Khối lượng phân tử = 137.33 + 32.07 + 4 × 16.00 = 137.33 + 32.07 + 64.00 = 233.40 g/mol 3. **HCl**: - Khối lượng phân tử = 1.01 + 35.45 = 36.46 g/mol 4. **H2SO4**: - Khối lượng phân tử = 2 × 1.01 + 32.07 + 4 × 16.00 = 2.02 + 32.07 + 64.00 = 98.09 g/mol 5. **H2O**: - Khối lượng phân tử = 2 × 1.01 + 16.00 = 2.02 + 16.00 = 18.02 g/mol 6. **NaCl**: - Khối lượng phân tử = 22.99 + 35.45 = 58.44 g/mol 7. **CuSO4**: - Khối lượng phân tử = 63.55 + 32.07 + 4 × 16.00 = 63.55 + 32.07 + 64.00 = 159.62 g/mol 8. **CLB** (Chưa rõ nghĩa, có thể là Cl2): - Nếu là Cl2: Khối lượng phân tử = 2 × 35.45 = 70.90 g/mol 9. **O2**: - Khối lượng phân tử = 2 × 16.00 = 32.00 g/mol 10. **NaOH**: - Khối lượng phân tử = 22.99 + 1.01 + 16.00 = 40.00 g/mol Tóm lại, khối lượng phân tử của các hợp chất là: - FeCl2: 126.75 g/mol - BaSO4: 233.40 g/mol - HCl: 36.46 g/mol - H2SO4: 98.09 g/mol - H2O: 18.02 g/mol - NaCl: 58.44 g/mol - CuSO4: 159.62 g/mol - Cl2: 70.90 g/mol (nếu CLB là Cl2) - O2: 32.00 g/mol - NaOH: 40.00 g/mol
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Binhg2

08/10/2024

Câu trả lời uy tín

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
tuyetdo11

08/10/2024

-Khối lượng mol của FeCl2:

MFeCl2​​=56+35,5.2=127(g/mol)

-Khối lượng mol của CuSO4:

MCuSO4​​=64+32+16.4=160(g/mol)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Hoàng Hưng , Để tính khối lượng phân tử của hợp chất , ta cần tính khối lượng mol của từng thành phần trong công thức.


1. **Khối lượng mol của **:

- Fe: 55.85 g/mol

- Cl: 35.45 g/mol (vì có 2 ***yên tử Cl, ta nhân với 2)

\[

\text{Khối lượng mol của } \text{FeCl}_2 = 55.85 + 2 \times 35.45 = 55.85 + 70.90 = 126.75 \text{ g/mol}

\]


2. **Khối lượng mol của **:

- Ba: 137.33 g/mol

- S: 32.07 g/mol

- O: 16.00 g/mol (vì có 4 ***yên tử O, ta nhân với 4)

\[

\text{Khối lượng mol của } \text{BaSO}_4 = 137.33 + 32.07 + 4 \times 16.00 = 137.33 + 32.07 + 64.00 = 233.40 \text{ g/mol}

\]


3. **Khối lượng mol của **:

- H: 1.01 g/mol

- Cl: 35.45 g/mol

\[

\text{Khối lượng mol của } \text{HCl} = 1.01 + 35.45 = 36.46 \text{ g/mol}

\]


4. **Tính tổng khối lượng mol của hợp chất **:

\[

\text{Khối lượng mol tổng} = 126.75 + 233.40 + 36.46 = 396.61 \text{ g/mol}

\]


Vậy khối lượng phân tử của là **396.61 g/mol**.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi