Câu 15: Một nhà máy thép mỗi lần luyện được 12 tấn thép. Biết nhiệt nóng chảy riêng của thép là 2,77.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy thép trong mỗi lần luyện của nhà máy ở nhiệt độ...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trâm anh Ta
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 15:** Để tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy thép, ta sử dụng công thức: Trong đó: - - Tính toán: Vậy đáp án là **C. 3324.106 J.** --- **Câu 16:** Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước chuyển thành hơi là tổng của hai phần: phần làm nóng nước từ 30°C đến 100°C và phần hóa hơi. 1. Tính nhiệt lượng làm nóng nước: Trong đó: - - - 2. Tính nhiệt lượng hóa hơi: Trong đó: - Tổng nhiệt lượng: Vậy đáp án là **A. 20752 kJ.** --- **Câu 17:** Nhiệt lượng cần thiết để 100 g nước hóa thành hơi là: Trong đó: - - Tính toán: Vậy đáp án là **A. 230 kJ.** --- **Câu 18:** Để xác định vật nào có nhiệt độ tăng lên nhiều nhất, ta sử dụng công thức: Với là năng lượng giảm, là nhiệt dung riêng, và là khối lượng. Vì khối lượng là như nhau, ta chỉ cần so sánh : - Nhôm: - Đồng: - Chì: - Sắt: Vật có nhiệt dung riêng nhỏ nhất sẽ có nhiệt độ tăng lên nhiều nhất. Vậy vật bằng chì có nhiệt độ tăng lên nhiều nhất. Vậy đáp án là **C. Vật bằng chì có nhiệt dung riêng 130 J/kg.K.** --- **Câu 19:** - A. Đúng, độ biến thiên nhiệt độ là 30 K. - B. Đúng, năng lượng lò nung cung cấp cho khối kim loại là: - C. Đúng, nhiệt dung riêng của khối kim loại là: - D. Sai, nhiệt dung của chi tiết máy là: Vậy phát biểu đúng là A, B, C. Phát biểu D là sai. --- **Câu 20:** - A. Đúng, nhiệt độ cao hơn 0 K là dương, thấp hơn 0 K là âm. - B. Sai, 1 K không phải là 1/273,16 khoảng cách giữa độ không tuyệt đối và nhiệt độ điểm ba của nước. - C. Đúng, thang Kelvin còn gọi là thang nhiệt độ tuyệt đối. - D. Đúng, công thức chuyển đổi là đúng. Vậy phát biểu đúng là A, C, D. Phát biểu B là sai. --- **Câu 21:** - A. Đúng, có ma sát giữa miếng kim loại và sàn nhà. - B. Đúng, có thể tạo ra lửa nếu cọ xát đủ lâu. - C. Đúng, đã làm thay đổi nội năng của miếng kim loại bằng cách truyền nhiệt. - D. Sai, nội năng của miếng kim loại tăng lên. Vậy phát biểu đúng là A, B, C. Phát biểu D là sai. --- **Câu 22:** - A. Đúng, các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử. - B. Đúng, chuyển động của các phân tử gọi là chuyển động nhiệt. - C. Sai, giữa các phân tử có lực tương tác là lực hút và lực đẩy. - D. Sai, các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng tăng. Vậy phát biểu đúng là A, B. Phát biểu C, D là sai. --- **Câu 23:** Độ tăng nội năng của khối khí được tính bằng công thức: Trong đó: - - Tính toán: Vậy độ tăng nội năng của khối khí là **70 kJ.** --- **Câu 24:** Để chuyển đổi từ Celsius sang Kelvin: Với : Vậy nhiệt độ này tương đương với **423,15 K.** --- **Câu 25:** Tương tự như câu 24: Với : Vậy nhiệt độ này tương đương với **298,15 K.** --- **Câu 26:** Nhiệt dung riêng của khối kim loại được tính bằng công thức: Trong đó: - - - Tính toán: Vậy nhiệt dung riêng của khối kim loại này là **380 J/kg.K.** --- **Câu 27:** Tương tự như câu 26: Trong đó: - - - Tính toán: Vậy nhiệt dung riêng của khối kim loại này là **880 J/kg.K.**
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Lương Vũ

15/11/2024

Trâm anh Ta

Câu 15:

  • Đổi đơn vị: 12 tấn = 12000 kg
  • Tính nhiệt lượng: Q = m.λ = 12000 kg * 2,77.10^5 J/kg = 3.324.10^9 J = 3324.10^6 J
  • Đáp án: C. 3324.10^6 J


Câu 16:

  • Nhiệt lượng làm nóng nước đến 100°C: Q1 = m.c.Δt = 8 kg * 4200 J/kg.K * (100 - 30) K = 2246400 J
  • Nhiệt lượng hóa hơi nước: Q2 = m.L = 8 kg * 2,3.10^6 J/kg = 18400000 J
  • Nhiệt lượng tổng cộng: Q = Q1 + Q2 = 2246400 J + 18400000 J = 20646400 J ≈ 20752 kJ
  • Đáp án: A. 20752 kJ


Câu 17:

  • Đổi đơn vị: 100g = 0,1 kg
  • Tính nhiệt lượng: Q = m.L = 0,1 kg * 2,3.10^6 J/kg = 230000 J = 230 kJ
  • Đáp án: A. 230 kJ


Câu 18:

  • Vật nào có nhiệt dung riêng càng nhỏ thì nhiệt độ tăng lên càng nhiều khi nhận cùng một nhiệt lượng.
  • Đáp án: C. Vật bằng chì có nhiệt dung riêng 130 J/kg.K.


Câu 19:

  • A Đúng: Δt = 50°C - 20°C = 30 K
  • B Đúng: Q = P.t = 210 W * 5 * 60 s = 63000 J = 63 kJ
  • C Đúng: Q = m.c.Δt => c = Q / (m.Δt) = 63000 J / (3 kg * 30 K) = 700 J/kg.K
  • D Sai: Nhiệt dung của một vật phụ thuộc vào khối lượng, không thể tính được chỉ dựa trên nhiệt dung riêng.


Câu 20:

  • A Sai: Nhiệt độ thấp nhất theo Kelvin là 0 K.
  • B Đúng.
  • C Đúng.
  • D Đúng.


Câu 21:

  • A Đúng.
  • B Có thể đúng: Nếu cọ xát đủ mạnh và lâu.
  • C Sai: Nội năng tăng lên do công của lực ma sát.
  • D Sai: Nội năng tăng lên.


Câu 22:

  • A Đúng.
  • B Đúng.
  • C Đúng.
  • D Sai: Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng tăng.


Câu 23:

  • Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: ΔU = Q + A = 40 kJ + (-30 kJ) = 10 kJ
  • Độ tăng nội năng của khối khí là 10 kJ.


Câu 24:

  • T (K) = t (°C) + 273,15 = 150°C + 273,15 = 423,15 K


Câu 25:

  • T (K) = t (°C) + 273,15 = 25°C + 273,15 = 298,15 K


Câu 26:

  • Q = m.c.Δt => c = Q / (m.Δt) = 45600 J / (2 kg * (70°C - 10°C)) = 380 J/kg.K


Câu 27:

  • Q = m.c.Δt => c = Q / (m.Δt) = 61600 J / (1 kg * (90°C - 20°C)) = 880 J/kg.K


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi