giải giúp mình với ạ

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Dung Trần

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 15. Điền vào chỗ trống: Nếu hai đường thẳng d, d' cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì d // d'. Đáp án: D. bù nhau Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 1) $\frac{11}{24} - \frac{5}{41} + \frac{13}{24} + 0,5 - \frac{36}{41}$ Ta nhóm các phân số có cùng mẫu số: \[ \left( \frac{11}{24} + \frac{13}{24} \right) + \left( 0,5 - \frac{5}{41} - \frac{36}{41} \right) \] \[ = \frac{24}{24} + \left( 0,5 - \frac{41}{41} \right) \] \[ = 1 + \left( 0,5 - 1 \right) \] \[ = 1 - 0,5 \] \[ = 0,5 \] 2) $\frac{-9}{22} + \frac{5}{31} + \frac{-13}{22} + 0,5 + 2\frac{26}{31}$ Ta nhóm các phân số có cùng mẫu số: \[ \left( \frac{-9}{22} + \frac{-13}{22} \right) + \left( \frac{5}{31} + 2\frac{26}{31} \right) + 0,5 \] \[ = \frac{-22}{22} + \left( \frac{5}{31} + \frac{88}{31} \right) + 0,5 \] \[ = -1 + \frac{93}{31} + 0,5 \] \[ = -1 + 3 + 0,5 \] \[ = 2,5 \] 3) $\frac{7}{23} \cdot \left[ (-\frac{8}{6}) - \frac{45}{18} \right]$ Chuyển các phân số về dạng tối giản: \[ = \frac{7}{23} \cdot \left[ (-\frac{4}{3}) - \frac{5}{2} \right] \] Quy đồng mẫu số: \[ = \frac{7}{23} \cdot \left[ (-\frac{8}{6}) - \frac{15}{6} \right] \] \[ = \frac{7}{23} \cdot \left[ -\frac{23}{6} \right] \] \[ = \frac{7}{23} \cdot \left( -\frac{23}{6} \right) \] \[ = -\frac{7}{6} \] 4) $23\frac{1}{4} \cdot (\frac{-7}{5}) + 13\frac{1}{4} : \frac{5}{7}$ Chuyển hỗn số về dạng phân số: \[ = \frac{93}{4} \cdot \frac{-7}{5} + \frac{53}{4} \cdot \frac{7}{5} \] \[ = \frac{93 \cdot -7}{4 \cdot 5} + \frac{53 \cdot 7}{4 \cdot 5} \] \[ = \frac{-651}{20} + \frac{371}{20} \] \[ = \frac{-651 + 371}{20} \] \[ = \frac{-280}{20} \] \[ = -14 \] 5) $16\frac{2}{7} : (\frac{-3}{5}) + 28\frac{2}{7} : \frac{3}{5}$ Chuyển hỗn số về dạng phân số: \[ = \frac{114}{7} : \frac{-3}{5} + \frac{198}{7} : \frac{3}{5} \] \[ = \frac{114}{7} \cdot \frac{-5}{3} + \frac{198}{7} \cdot \frac{5}{3} \] \[ = \frac{114 \cdot -5}{7 \cdot 3} + \frac{198 \cdot 5}{7 \cdot 3} \] \[ = \frac{-570}{21} + \frac{990}{21} \] \[ = \frac{-570 + 990}{21} \] \[ = \frac{420}{21} \] \[ = 20 \] 6) $(1 + \frac{2}{3} - \frac{1}{4})(0,8 - \frac{3}{4})^2$ Chuyển các phân số về dạng tối giản: \[ = \left( \frac{3}{3} + \frac{2}{3} - \frac{1}{4} \right) \left( \frac{4}{5} - \frac{3}{4} \right)^2 \] \[ = \left( \frac{5}{3} - \frac{1}{4} \right) \left( \frac{16}{20} - \frac{15}{20} \right)^2 \] \[ = \left( \frac{20}{12} - \frac{3}{12} \right) \left( \frac{1}{20} \right)^2 \] \[ = \left( \frac{17}{12} \right) \left( \frac{1}{400} \right) \] \[ = \frac{17}{4800} \] 7) $(-6,5) \cdot 5,7 + 5,7 \cdot (-3,5)$ Nhóm các số hạng có chung thừa số: \[ = 5,7 \cdot (-6,5 - 3,5) \] \[ = 5,7 \cdot (-10) \] \[ = -57 \] 8) $10 \cdot \sqrt{0,01} \cdot \sqrt{\frac{16}{9}} + 3 \sqrt{49} - \frac{1}{6} \sqrt{4}$ Tính căn bậc hai: \[ = 10 \cdot 0,1 \cdot \frac{4}{3} + 3 \cdot 7 - \frac{1}{6} \cdot 2 \] \[ = 10 \cdot \frac{1}{10} \cdot \frac{4}{3} + 21 - \frac{1}{3} \] \[ = \frac{4}{3} + 21 - \frac{1}{3} \] \[ = \frac{4}{3} - \frac{1}{3} + 21 \] \[ = 1 + 21 \] \[ = 22 \] 9) $\frac{2^4 \cdot 2^6}{(2^5)^2} - \frac{2^5 \cdot 15^3}{6^3 \cdot 10^2}$ Tính lũy thừa: \[ = \frac{2^{10}}{2^{10}} - \frac{2^5 \cdot 15^3}{6^3 \cdot 10^2} \] \[ = 1 - \frac{2^5 \cdot 15^3}{6^3 \cdot 10^2} \] \[ = 1 - \frac{2^5 \cdot 15^3}{(2 \cdot 3)^3 \cdot (2 \cdot 5)^2} \] \[ = 1 - \frac{2^5 \cdot 15^3}{2^3 \cdot 3^3 \cdot 2^2 \cdot 5^2} \] \[ = 1 - \frac{2^5 \cdot 15^3}{2^5 \cdot 3^3 \cdot 5^2} \] \[ = 1 - \frac{15^3}{3^3 \cdot 5^2} \] \[ = 1 - \frac{(3 \cdot 5)^3}{3^3 \cdot 5^2} \] \[ = 1 - \frac{3^3 \cdot 5^3}{3^3 \cdot 5^2} \] \[ = 1 - 5 \] \[ = -4 \] Đáp số: 1) 0,5 2) 2,5 3) $-\frac{7}{6}$ 4) -14 5) 20 6) $\frac{17}{4800}$ 7) -57 8) 22 9) -4 Bài 1. 1. $\frac{5}{4}x + 1 = \frac{-1}{2}$ Trừ 1 từ cả hai vế: \[ \frac{5}{4}x = \frac{-1}{2} - 1 = \frac{-1}{2} - \frac{2}{2} = \frac{-3}{2} \] Nhân cả hai vế với $\frac{4}{5}$: \[ x = \frac{-3}{2} \times \frac{4}{5} = \frac{-12}{10} = \frac{-6}{5} \] Vậy $x = \frac{-6}{5}$. 2. $(2x - 1)^2 - \frac{1}{4} = 2$ Cộng $\frac{1}{4}$ vào cả hai vế: \[ (2x - 1)^2 = 2 + \frac{1}{4} = \frac{8}{4} + \frac{1}{4} = \frac{9}{4} \] Lấy căn bậc hai của cả hai vế: \[ 2x - 1 = \pm \frac{3}{2} \] Xét hai trường hợp: - $2x - 1 = \frac{3}{2}$ \[ 2x = \frac{3}{2} + 1 = \frac{3}{2} + \frac{2}{2} = \frac{5}{2} \] \[ x = \frac{5}{2} \times \frac{1}{2} = \frac{5}{4} \] - $2x - 1 = -\frac{3}{2}$ \[ 2x = -\frac{3}{2} + 1 = -\frac{3}{2} + \frac{2}{2} = -\frac{1}{2} \] \[ x = -\frac{1}{2} \times \frac{1}{2} = -\frac{1}{4} \] Vậy $x = \frac{5}{4}$ hoặc $x = -\frac{1}{4}$. 3. $3 - 1\frac{1}{4} : (x - 1) = 1$ Chuyển 1 sang vế trái: \[ 3 - 1\frac{1}{4} : (x - 1) = 1 \] \[ 3 - 1 = 1\frac{1}{4} : (x - 1) \] \[ 2 = 1\frac{1}{4} : (x - 1) \] Nhân cả hai vế với $(x - 1)$: \[ 2(x - 1) = 1\frac{1}{4} \] \[ 2(x - 1) = \frac{5}{4} \] Chia cả hai vế cho 2: \[ x - 1 = \frac{5}{4} \times \frac{1}{2} = \frac{5}{8} \] Cộng 1 vào cả hai vế: \[ x = \frac{5}{8} + 1 = \frac{5}{8} + \frac{8}{8} = \frac{13}{8} \] Vậy $x = \frac{13}{8}$. 4. $3x - 2,6 = 5x + 6,4$ Chuyển $5x$ sang vế trái và $-2,6$ sang vế phải: \[ 3x - 5x = 6,4 + 2,6 \] \[ -2x = 9 \] Chia cả hai vế cho -2: \[ x = \frac{9}{-2} = -4,5 \] Vậy $x = -4,5$. 5. $\frac{x - 1}{8} = \frac{2}{x - 1}$ Nhân cả hai vế với $8(x - 1)$: \[ (x - 1)(x - 1) = 16 \] \[ (x - 1)^2 = 16 \] Lấy căn bậc hai của cả hai vế: \[ x - 1 = \pm 4 \] Xét hai trường hợp: - $x - 1 = 4$ \[ x = 4 + 1 = 5 \] - $x - 1 = -4$ \[ x = -4 + 1 = -3 \] Vậy $x = 5$ hoặc $x = -3$. 6. $\frac{x - 2}{2x - 1} = \frac{-1}{3}$ Nhân cả hai vế với $3(2x - 1)$: \[ 3(x - 2) = -(2x - 1) \] \[ 3x - 6 = -2x + 1 \] Chuyển $-2x$ sang vế trái và $-6$ sang vế phải: \[ 3x + 2x = 1 + 6 \] \[ 5x = 7 \] Chia cả hai vế cho 5: \[ x = \frac{7}{5} \] Vậy $x = \frac{7}{5}$. 7. $|x - \frac{1}{2}| + \frac{3}{4} = \frac{5}{6}$ Chuyển $\frac{3}{4}$ sang vế phải: \[ |x - \frac{1}{2}| = \frac{5}{6} - \frac{3}{4} \] \[ |x - \frac{1}{2}| = \frac{10}{12} - \frac{9}{12} = \frac{1}{12} \] Xét hai trường hợp: - $x - \frac{1}{2} = \frac{1}{12}$ \[ x = \frac{1}{12} + \frac{1}{2} = \frac{1}{12} + \frac{6}{12} = \frac{7}{12} \] - $x - \frac{1}{2} = -\frac{1}{12}$ \[ x = -\frac{1}{12} + \frac{1}{2} = -\frac{1}{12} + \frac{6}{12} = \frac{5}{12} \] Vậy $x = \frac{7}{12}$ hoặc $x = \frac{5}{12}$. 8. $2^{x - 1} = 16$ Viết 16 dưới dạng lũy thừa cơ sở 2: \[ 2^{x - 1} = 2^4 \] So sánh các lũy thừa: \[ x - 1 = 4 \] Cộng 1 vào cả hai vế: \[ x = 4 + 1 = 5 \] Vậy $x = 5$.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Ryo-chan

10/12/2024

$\displaystyle  \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
4)( 2x-1)^{2} -\frac{1}{4} =2\\
\Rightarrow ( 2x-1)^{2} =2+\frac{1}{4} =\frac{9}{4}\\
\Rightarrow ( 2x-1)^{2} =\left(\frac{3}{2}\right)^{2}\\
\Rightarrow 2x-1=\frac{3}{2} \ hoặc\ 2x-1=\frac{-3}{2}\\
\Rightarrow 2x=\frac{5}{2} \ hoặc\ 2x=\frac{-1}{2}\\
\Rightarrow x=\frac{5}{4} \ hoặc\ x=\frac{-1}{4}
\end{array}$

Vậy $\displaystyle x=\frac{-1}{4} ,x=\frac{5}{4}$ là nghiệm pt

$\displaystyle  \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
5) 3x-2,6=5x+6,4\\
\Rightarrow 2x=-9\\
\Rightarrow x=-4,5
\end{array}$

vậy $\displaystyle x=-4,5$ là nghiệm pt

$\displaystyle  \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
7)\frac{x-1}{8} =\frac{2}{x-1}\\
ĐK:\ x\ khác\ 1\\
\Rightarrow ( x-1)^{2} =2.8=16\\
\Rightarrow ( x-1)^{2} =4^{2}\\
\Rightarrow x-1=4\ hoặc\ x-1=-4\\
\Rightarrow x=5\ hoặc\ x=-3
\end{array}$

vậy $\displaystyle x=-3,x=5$ là nghiệm pt

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved