sôsososos:33333

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của vô triiiiiiiii

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
### Câu 1: Tính % của nguyên tố C trong các hợp chất sau: 1. **$CH_4$**: - Khối lượng C: 12 g/mol - Khối lượng H: 4 g/mol - Khối lượng phân tử: 12 + 4 = 16 g/mol - %C = (12/16) * 100 = 75% 2. **$C_2H_4$**: - Khối lượng C: 24 g/mol - Khối lượng H: 8 g/mol - Khối lượng phân tử: 24 + 8 = 32 g/mol - %C = (24/32) * 100 = 75% 3. **$C_2H_6$**: - Khối lượng C: 24 g/mol - Khối lượng H: 6 g/mol - Khối lượng phân tử: 24 + 6 = 30 g/mol - %C = (24/30) * 100 = 80% 4. **$C_4H_{10}$**: - Khối lượng C: 48 g/mol - Khối lượng H: 10 g/mol - Khối lượng phân tử: 48 + 10 = 58 g/mol - %C = (48/58) * 100 ≈ 82.76% 5. **$C_2H_6O$**: - Khối lượng C: 24 g/mol - Khối lượng H: 6 g/mol - Khối lượng O: 16 g/mol - Khối lượng phân tử: 24 + 6 + 16 = 46 g/mol - %C = (24/46) * 100 ≈ 52.17% 6. **$CH_3COOH$**: - Khối lượng C: 24 g/mol - Khối lượng H: 4 g/mol - Khối lượng O: 32 g/mol - Khối lượng phân tử: 24 + 4 + 32 = 60 g/mol - %C = (24/60) * 100 = 40% ### Câu 2: Tính % của nguyên tố H trong các hợp chất sau: 1. **$CH_4$**: - %H = (4/16) * 100 = 25% 2. **$C_2H_4$**: - %H = (8/32) * 100 = 25% 3. **$C_2H_6O$**: - %H = (6/46) * 100 ≈ 13.04% 4. **$C_2H_4O_2$**: - Khối lượng C: 24 g/mol - Khối lượng H: 4 g/mol - Khối lượng O: 32 g/mol - Khối lượng phân tử: 24 + 4 + 32 = 60 g/mol - %H = (4/60) * 100 ≈ 6.67% ### Câu 3: Tính % của nguyên tố O trong các hợp chất sau: a. **$CH_3CH_2OH$**: - Khối lượng C: 24 g/mol - Khối lượng H: 6 g/mol - Khối lượng O: 16 g/mol - Khối lượng phân tử: 24 + 6 + 16 = 46 g/mol - %O = (16/46) * 100 ≈ 34.78% b. **$CH_3COOH$**: - %O = (32/60) * 100 ≈ 53.33% c. **$C_6H_{10}O_5$**: - Khối lượng C: 72 g/mol - Khối lượng H: 10 g/mol - Khối lượng O: 80 g/mol - Khối lượng phân tử: 72 + 10 + 80 = 162 g/mol - %O = (80/162) * 100 ≈ 49.38% ### Dạng toán tính thể tích chất khí Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol methane, người ta thu được một lượng khí $CO_2$ (đkc) có thể tích là: - Phương trình phản ứng: $CH_4 + 2O_2 \rightarrow CO_2 + 2H_2O$ - 1 mol $CH_4$ cho 1 mol $CO_2$. - V = 0,25 mol * 22,4 L/mol = 5,6 L. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,9185 lít khí methane (đkc). Thể tích khí oxygen (đkc) cần dùng để đốt cháy hết lượng metan là: - 1 mol $CH_4$ cần 2 mol $O_2$. - V $O_2$ = 6,9185 L * 2 = 13,837 L. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 12,395 lít khí methane (đkc). Thể tích không khí (đkc) cần dùng là: - V $O_2$ = 12,395 L * 2 = 24,79 L. - Không khí chiếm 20% O2, nên V không khí = 24,79 L / 0,2 = 123,95 L. Câu 4: Đốt cháy V lít ethylene thu được 9 gam hơi nước. Thể tích không khí cần dùng (ở đkc), biết $O_2$ chiếm 20% thể tích không khí? - Phương trình phản ứng: $C_2H_4 + 3O_2 \rightarrow 2CO_2 + 2H_2O$. - 9 g H2O = 0,5 mol H2O, cần 0,25 mol $C_2H_4$. - V $O_2$ = 0,25 mol * 3 = 0,75 mol = 0,75 * 22,4 L = 16,8 L. - V không khí = 16,8 L / 0,2 = 84 L. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 12,395 lít khí methane (đkc). Thể tích khí carbon dioxide tạo thành là: - V $CO_2$ = 12,395 L. Câu 6: Khi cho 9,2 gam ethylic alcohol tác dụng với Na vừa đủ, thu được V lít $H_2$ (đkc). Giá trị của V là: - Phương trình phản ứng: $C_2H_5OH + Na \rightarrow C_2H_5ONa + H_2$. - 9,2 g $C_2H_5OH$ = 0,2 mol, cho ra 0,2 mol $H_2$. - V = 0,2 * 22,4 L = 4,48 L. Câu 7: Cho 23 gam ethylic alcohol nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí $H_2$ thoát ra (đkc) là: - 23 g $C_2H_5OH$ = 0,5 mol, cho ra 0,5 mol $H_2$. - V = 0,5 * 22,4 L = 11,2 L. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 57,5 mL ethylic alcohol $(D=0,8~g/mL)$. Thể tích khí $CO_2$ (đkc) thu được là: - Khối lượng = 57,5 mL * 0,8 g/mL = 46 g. - 46 g $C_2H_5OH$ = 1 mol, cho ra 2 mol $CO_2$. - V $CO_2$ = 2 * 22,4 L = 44,8 L. Câu 9: Thể tích không khí (đkc) $(O_2$ chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 2,3 gam ethylic alcohol là: - 2,3 g $C_2H_5OH$ = 0,05 mol, cần 0,05 mol $O_2$. - V $O_2$ = 0,05 * 22,4 L = 1,12 L. - V không khí = 1,12 L / 0,2 = 5,6 L. Câu 10: Thể tích khí oxygen (đkc) cần để đốt cháy 23 gam ethylic alcohol là: - 23 g $C_2H_5OH$ = 0,5 mol, cần 0,5 mol $O_2$. - V $O_2$ = 0,5 * 22,4 L = 11,2 L. Câu 11: Thể tích khí oxygen (đkc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam ethylic alcohol nguyên chất là: - 13,8 g $C_2H_5OH$ = 0,3 mol, cần 0,3 mol $O_2$. - V $O_2$ = 0,3 * 22,4 L = 6,72 L. Câu 12: Thể tích không khí (đkc) (chứa 20% thể tích oxygen) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam ethylic alcohol nguyên chất là: - 9,2 g $C_2H_5OH$ = 0,2 mol, cần 0,2 mol $O_2$. - V $O_2$ = 0,2 * 22,4 L = 4,48 L. - V không khí = 4,48 L / 0,2 = 22,4 L. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch $CH_3COOH$. Thể tích khí $H_2$ thoát ra (đkc) là: - Phương trình phản ứng: $Zn + 2CH_3COOH \rightarrow Zn(CH_3COO)_2 + H_2$. - 6,5 g Zn = 0,1 mol, cho ra 0,1 mol $H_2$. - V = 0,1 * 22,4 L = 2,24 L. Câu 14: Hòa tan 10 gam $CaCO_3$ vào dung dịch $CH_3COOH$ dư. Thể tích $CO_2$ thoát ra (đktc) là: - Phương trình phản ứng: $CaCO_3 + 2CH_3COOH \rightarrow Ca(CH_3COO)_2 + H_2O + CO_2$. - 10 g $CaCO_3$ = 0,1 mol, cho ra 0,1 mol $CO_2$. - V = 0,1 * 22,4 L = 2,24 L.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Thuwwwhg1

22/12/2024

Câu 1:

Phương trình phản ứng:

 CH4+2O2toCO2O+2H2

Theo phương trình, ta có:

 nCO2=nCH4=0,25(mol)⇒VCO2=nCO2.22,4=0,25.22,4=5,6(lit)


 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved