**Câu 1:** Để tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng 10 kg nước từ $25^0C$ lên $100^0C$, ta sử dụng công thức:
\[ Q = m \cdot c \cdot \Delta T \]
Trong đó:
- \( m = 10 \, kg \) (khối lượng nước)
- \( c = 4180 \, J/kg.K \) (nhiệt dung riêng của nước)
- \( \Delta T = 100 - 25 = 75 \, K \) (sự thay đổi nhiệt độ)
Thay số vào công thức:
\[ Q = 10 \cdot 4180 \cdot 75 = 3135000 \, J \]
Chuyển đổi sang kJ:
\[ Q = \frac{3135000}{1000} = 3135 \, kJ \]
**Câu 2:** Nhiệt lượng dùng để hóa hơi 10 kg nước hoàn toàn ở $100^0C$ được tính bằng công thức:
\[ Q = m \cdot L \]
Trong đó:
- \( m = 10 \, kg \) (khối lượng nước)
- \( L = 2,26 \times 10^6 \, J/kg \) (nhiệt hóa hơi riêng của nước)
Thay số vào công thức:
\[ Q = 10 \cdot 2,26 \times 10^6 = 22600000 \, J \]
Chuyển đổi sang \( 10^5 \, J \):
\[ Q = \frac{22600000}{10^5} = 226 \times 10^5 \, J \]
**Câu 3:** Theo định luật Boyle, áp suất và thể tích của một khối khí ở nhiệt độ không đổi có mối quan hệ:
\[ P_1 \cdot V_1 = P_2 \cdot V_2 \]
Với \( V_1 = 9 \, lít \) và \( V_2 = 4 \, lít \), ta có:
\[ P_2 = P_1 \cdot \frac{V_1}{V_2} = P_1 \cdot \frac{9}{4} \]
Vậy áp suất sau khi nén tăng lên:
\[ \text{Tăng bao nhiêu lần} = \frac{P_2}{P_1} = \frac{9}{4} = 2.25 \]
**Câu 4:** Sử dụng định luật Charles, ta có:
\[ \frac{V_1}{T_1} = \frac{V_2}{T_2} \]
Với \( V_1 = 6 \, lít \), \( T_1 = 27 + 273 = 300 \, K \), \( V_2 = 10 \, lít \):
\[ \frac{6}{300} = \frac{10}{T_2} \]
Giải phương trình:
\[ T_2 = \frac{10 \cdot 300}{6} = 500 \, K \]
**Câu 5:** Sử dụng định luật Boyle và Charles, ta có:
\[ \frac{V_1}{T_1} = \frac{V_2}{T_2} \]
Với \( V_1 = 12 \, lít \), \( V_2 = 8 \, lít \), \( T_2 = 480 \, K \):
\[ \frac{12}{T_1} = \frac{8}{480} \]
Giải phương trình:
\[ T_1 = \frac{12 \cdot 480}{8} = 720 \, K \]
**Câu 6:** Tốc độ trung bình bình phương của phân tử khí được tính bằng công thức:
\[ v_{rms} = \sqrt{\frac{3kT}{m}} \]
Trong đó:
- \( k = 1.38 \times 10^{-23} \, J/K \)
- \( T = 320 \, K \)
- \( m = 6.64 \times 10^{-24} \, kg \)
Thay số vào công thức:
\[ v_{rms} = \sqrt{\frac{3 \cdot 1.38 \times 10^{-23} \cdot 320}{6.64 \times 10^{-24}}} \]
Tính toán:
\[ v_{rms} = \sqrt{\frac{1.32096 \times 10^{-20}}{6.64 \times 10^{-24}}} \approx \sqrt{19800} \approx 140.7 \]
Làm tròn đến hàng đơn vị:
\[ v_{rms} \approx 141 \, m/s \]