* giúp mình với

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của chọn em rồi
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

14/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Mình sẽ giải từng câu trong phần trắc nghiệm để bạn tham khảo: Câu 38. Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(-\frac{\pi}{2} < \alpha < 0\) và \(\cos \frac{\alpha}{2} = \frac{1}{2}\). Tính giá trị biểu thức \[ P = \sin \alpha + \frac{1}{\cos \alpha}. \] **Giải:** - Từ \(\cos \frac{\alpha}{2} = \frac{1}{2}\), ta có \(\frac{\alpha}{2} = \pm \frac{\pi}{3} + 2k\pi\). Do \(-\frac{\pi}{2} < \alpha < 0\), suy ra \(\frac{\alpha}{2} \in (-\frac{\pi}{4}, 0)\), nên \(\frac{\alpha}{2} = -\frac{\pi}{3}\), tức \(\alpha = -\frac{2\pi}{3}\). - Tính \(\sin \alpha\) và \(\cos \alpha\): \[ \sin \left(-\frac{2\pi}{3}\right) = -\sin \frac{2\pi}{3} = -\frac{\sqrt{3}}{2}, \quad \cos \left(-\frac{2\pi}{3}\right) = \cos \frac{2\pi}{3} = -\frac{1}{2}. \] - Tính \(P\): \[ P = -\frac{\sqrt{3}}{2} + \frac{1}{-\frac{1}{2}} = -\frac{\sqrt{3}}{2} - 2 = -\frac{\sqrt{3}}{2} - 2 = -\frac{4 + \sqrt{3}}{2}. \] Không thấy trong đáp án có giá trị âm, do đó có thể đã nhầm khi xác định \(\alpha\). Kiểm tra lại \(\cos \frac{\alpha}{2} = \frac{1}{2}\): \[ \frac{\alpha}{2} = \pm \frac{\pi}{3} + 2k\pi, \] với \(\frac{\alpha}{2}\) phải thuộc khoảng \(-\frac{\pi}{4} < \frac{\alpha}{2} < 0\) thì chỉ có thể là \(\frac{\alpha}{2} = -\frac{\pi}{3}\) (đúng khoảng \(-\pi/3 \approx -1.047 < -0.785\), nên không phù hợp). Thử lại với \(\frac{\alpha}{2} = \frac{\pi}{3}\) thì \(\alpha = \frac{2\pi}{3}\), mà \(\alpha\) phải âm, loại. Vậy phải xem xét góc khác trong khoảng \(-\frac{\pi}{2} < \alpha < 0\). Do đó \(\cos \frac{\alpha}{2} = \frac{1}{2}\) với \(\frac{\alpha}{2} \in (-\frac{\pi}{4},0)\), nghĩa là \(\frac{\alpha}{2} = \frac{\pi}{3}\) (không đúng vì dương), hoặc \(2\pi - \frac{\pi}{3} = \frac{5\pi}{3}\) (lớn hơn \(2\pi\)), không hợp lý. Thay vào công thức lượng giác: \[ \cos \frac{\alpha}{2} = \pm \sqrt{\frac{1+\cos \alpha}{2}} = \frac{1}{2}. \] Bình phương hai vế: \[ \frac{1+\cos \alpha}{2} = \frac{1}{4} \Rightarrow 1 + \cos \alpha = \frac{1}{2} \Rightarrow \cos \alpha = -\frac{1}{2}. \] Ta có: \[ \cos \alpha = -\frac{1}{2}. \] Vì \(\alpha \in (-\frac{\pi}{2}, 0)\), góc này thuộc góc IV, \(\cos \alpha > 0\) ở góc IV, mâu thuẫn. Góc có \(\cos \alpha = -\frac{1}{2}\) là \(\alpha = \pm \frac{2\pi}{3} + 2k\pi\). Góc \(\alpha\) nằm trong khoảng \(-\frac{\pi}{2},0\) không thể có \(\cos \alpha = -\frac{1}{2}\). Nên mình nghi có nhầm đề bài, hoặc là \(\cos \frac{\alpha}{2} = \frac{\sqrt{3}}{2}\) thay vì \(\frac{1}{2}\). Nếu \(\cos \frac{\alpha}{2} = \frac{\sqrt{3}}{2}\), thì \(\frac{\alpha}{2} = \pm \frac{\pi}{6} + 2k\pi\), với \(\frac{\alpha}{2} \in (-\frac{\pi}{4},0)\), suy ra \(\frac{\alpha}{2} = -\frac{\pi}{6}\), tức \(\alpha = -\frac{\pi}{3}\). Lúc này: \[ \sin \alpha = \sin \left(-\frac{\pi}{3}\right) = -\frac{\sqrt{3}}{2}, \quad \cos \alpha = \cos \left(-\frac{\pi}{3}\right) = \frac{1}{2}. \] Tính \(P\): \[ P = -\frac{\sqrt{3}}{2} + \frac{1}{\frac{1}{2}} = -\frac{\sqrt{3}}{2} + 2 = \frac{4 - \sqrt{3}}{2}. \] So với đáp án cho sẵn thì trùng với đáp án \(B\). **Vậy đáp án Câu 38 là:** \(B.~\frac{4-\sqrt{3}}{2}\). --- Câu 39. Nếu \(\tan \alpha = \frac{3}{4}\), thì \(\sin^2 \alpha\) bằng bao nhiêu? **Giải:** - \(\tan \alpha = \frac{3}{4} \Rightarrow\) hình tam giác vuông có đối = 3, kề = 4, cạnh huyền = 5. - \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\), nên \(\sin^2 \alpha = \frac{9}{25}\). **Đáp án Câu 39:** \(B.~\frac{9}{25}\). --- Câu 40. Cho \(\tan x = 3\). Tính \[ P = \frac{2 \sin x - \cos x}{\sin x + \cos x}. \] **Giải:** - \(\tan x = \frac{\sin x}{\cos x} = 3\) nên giả sử \(\cos x = t\), \(\sin x = 3t\). - Áp dụng \( \sin^2 x + \cos^2 x = 1\): \[ (3t)^2 + t^2 = 1 \Rightarrow 9t^2 + t^2 = 1 \Rightarrow 10 t^2 = 1 \Rightarrow t = \pm \frac{1}{\sqrt{10}}. \] Chọn \(\cos x = \frac{1}{\sqrt{10}}\), \(\sin x = \frac{3}{\sqrt{10}}\). - Tính \(P\): \[ P = \frac{2 \sin x - \cos x}{\sin x + \cos x} = \frac{2 \cdot \frac{3}{\sqrt{10}} - \frac{1}{\sqrt{10}}}{\frac{3}{\sqrt{10}} + \frac{1}{\sqrt{10}}} = \frac{\frac{6 - 1}{\sqrt{10}}}{\frac{3 + 1}{\sqrt{10}}} = \frac{5 / \sqrt{10}}{4 / \sqrt{10}} = \frac{5}{4} = 1.25. \] **Đáp án Câu 40:** \(B.~P = \frac{5}{4}\). --- Câu 41. Cho \(\tan \alpha = 3\), tính giá trị biểu thức \[ P = \frac{2 \sin \alpha - \cos \alpha}{3 \sin \alpha - 5 \cos \alpha}. \] **Giải:** Sử dụng \(\sin \alpha = \frac{3}{\sqrt{10}}\), \(\cos \alpha = \frac{1}{\sqrt{10}}\). - Tính tử số: \[ 2 \sin \alpha - \cos \alpha = 2 \cdot \frac{3}{\sqrt{10}} - \frac{1}{\sqrt{10}} = \frac{6 - 1}{\sqrt{10}} = \frac{5}{\sqrt{10}}. \] - Tính mẫu số: \[ 3 \sin \alpha - 5 \cos \alpha = 3 \cdot \frac{3}{\sqrt{10}} - 5 \cdot \frac{1}{\sqrt{10}} = \frac{9 - 5}{\sqrt{10}} = \frac{4}{\sqrt{10}}. \] - Tính \(P\): \[ P = \frac{5/\sqrt{10}}{4/\sqrt{10}} = \frac{5}{4} = 1.25. \] **Đáp án Câu 41:** \(B.~P = \frac{5}{4}\). --- Câu 42. Tính \(L = \tan 20^\circ \cdot \tan 45^\circ \cdot \tan 70^\circ\). **Giải:** - \(\tan 45^\circ = 1\). - Sử dụng công thức: \(\tan (70^\circ) = \tan (90^\circ - 20^\circ) = \cot 20^\circ = \frac{1}{\tan 20^\circ}\). - Do đó: \[ L = \tan 20^\circ \cdot 1 \cdot \tan 70^\circ = \tan 20^\circ \cdot \frac{1}{\tan 20^\circ} = 1. \] **Đáp án Câu 42:** \(B.~1\). --- Câu 43. Tính \[ G = \cos^2 \frac{\pi}{6} + \cos^2 \frac{2\pi}{6} + \cdots + \cos^2 \frac{5\pi}{6} + \cos^2 \pi. \] **Giải:** Có 6 góc: \(\frac{\pi}{6}, \frac{2\pi}{6}, \frac{3\pi}{6}, \frac{4\pi}{6}, \frac{5\pi}{6}, \pi\). Tính từng giá trị: - \(\cos \frac{\pi}{6} = \frac{\sqrt{3}}{2} \Rightarrow \cos^2 \frac{\pi}{6} = \frac{3}{4}\). - \(\cos \frac{2\pi}{6} = \cos \frac{\pi}{3} = \frac{1}{2} \Rightarrow \cos^2 \frac{\pi}{3} = \frac{1}{4}\). - \(\cos \frac{3\pi}{6} = \cos \frac{\pi}{2} = 0\). - \(\cos \frac{4\pi}{6} = \cos \frac{2\pi}{3} = -\frac{1}{2} \Rightarrow \cos^2 \frac{2\pi}{3} = \frac{1}{4}\). - \(\cos \frac{5\pi}{6} = -\frac{\sqrt{3}}{2} \Rightarrow \cos^2 \frac{5\pi}{6} = \frac{3}{4}\). - \(\cos \pi = -1 \Rightarrow \cos^2 \pi = 1\). Cộng tất cả: \[ G = \frac{3}{4} + \frac{1}{4} + 0 + \frac{1}{4} + \frac{3}{4} + 1 = \left(\frac{3+1+0+1+3}{4}\right) + 1 = \frac{8}{4} + 1 = 2 + 1 = 3. \] **Đáp án Câu 43:** \(D.~3\). --- Câu 44. Đơn giản biểu thức \[ D = \sin \left(\frac{5\pi}{2} - \alpha \right) + \cos (13\pi + \alpha) - 3 \sin (\alpha - 5\pi). \] **Giải:** - \(\sin \left(\frac{5\pi}{2} - \alpha \right) = \sin \left(2\pi + \frac{\pi}{2} - \alpha\right) = \sin \left(\frac{\pi}{2} - \alpha\right)\) (do chu kỳ \(2\pi\)). - \(\sin \left(\frac{\pi}{2} - \alpha\right) = \cos \alpha\). - \(\cos (13\pi + \alpha) = \cos (12\pi + \pi + \alpha) = \cos (\pi + \alpha)\) (vì \(12\pi\) là chu kỳ \(2\pi \times 6\)). - \(\cos (\pi + \alpha) = - \cos \alpha\). - \(\sin (\alpha - 5\pi) = \sin (\alpha - 2\pi \times 2 - \pi) = \sin (\alpha - \pi)\) (vì chu kỳ \(2\pi\)). - \(\sin (\alpha - \pi) = - \sin \alpha\). Thay vào: \[ D = \cos \alpha + (-\cos \alpha) - 3 (- \sin \alpha) = \cos \alpha - \cos \alpha + 3 \sin \alpha = 3 \sin \alpha. \] **Đáp án Câu 44:** \(B.~3 \sin \alpha\). --- Bạn cần giải các câu tiếp theo hay phần nào khác, bạn cứ hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved